- Từ điển Việt - Nhật
Cái chìa khoá
n
かぎ - [鍵]
- chìa khóa thứ 2: 2番目の鍵
- chìa khóa để vặn vít: ねじ巻き用の鍵
- chìa khóa để hoàn thành nhiệm vụ: その任務の成功の鍵
Xem thêm các từ khác
-
Cái chòi
ブース -
Cái chăn đỏ
あかげっと - [赤毛布] - [xÍch mao bỐ] -
Cái chũm chọe
シンバル -
Cái chưa đạt nhưng được việc
せっそく - [拙速] -
Cái chảo
フライパン, ひらなべ - [平鍋] - [bÌnh oa], パン, てなべ - [手鍋] - [thỦ oa], cái chảo có gắn 2 quai cầm: ふた付き両手鍋 -
Cái chắn bụi
ダストエクスクルーダ -
Cái chắn va chạm
バンパー -
Cái chắn xích
チェーンガード -
Cái chắn đường
ガードレール, Đâm vào rào chắn đường giữa đường ô tô và đường cho người đi bộ: ガードレールにぶつかる, xe... -
Cái chắp
ばくりゅうしゅ - [麦粒腫] - [mẠch lẠp thŨng] -
Cái chặn lò xo
ブライドル -
Cái chết
ぼつ - [没], せいきょ - [逝去], しきょ - [死去], mặc dù bạn đã được chữa khỏi nhưng thật buồn vì em trai bạn đã... -
Cái chết bất bình thường
ひごうのし - [非業の死] - [phi nghiỆp tỬ] -
Cái chết do rơi từ trên cao
ついし - [墜死] -
Cái chết do đầu độc
ちゅうどくし - [中毒死] - [trung ĐỘc tỬ], chết vì nhiễm độc khí ga có chứa co: 一酸化炭素ガスを吸い込んで中毒死する,... -
Cái chết không tự nhiên
ひごうのし - [非業の死] - [phi nghiỆp tỬ] -
Cái chết nhẹ nhàng
あんらくし - [安楽死] -
Cái chết thảm thương
ざんし - [惨死], một thi thể thảm thương: 惨死体, chết thảm thương: 惨死する -
Cái chết trung liệt
ちゅうれい - [忠霊] - [trung linh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.