- Từ điển Việt - Nhật
Công quỹ
n
こうきん - [公金] - [CÔNG KIM]
- tiền công quỹ mà người dân không thể kiểm soát được: 国民の監視の目が届かない公金
- những điều được viết trong bài ký sự này tất cả điều liên quan đến việc lạm dụng công quỹ (quỹ công) và chức vụ: この記事に書かれていることはすべて、公金と公職の乱用に関することだ
- ăn trộm bao nhiêu đô là từ công quỹ: 公金の
Xem thêm các từ khác
-
Công quốc
こうこく - [公国] - [cÔng quỐc], công quốc monako: モナコ公国, làm giảm vị trị của công quốc từ một nước độc lập... -
Công suất
アウトプット, ようりょう - [容量] -
Công suất danh nghĩa
ノミナルアウトプット, ノミナルホースパワー -
Công suất danh định
レーチング -
Công suất danh định số không
ゼロレーチングキャパシチー -
Công suất danh định và tốc độ quay tương ứng
していしゅつりょくとかいてんそくど - [指定出力と回転速度] -
Công suất hãm
ブレーキパワー -
Công suất hữu hiệu
エフェクチブアウトプット -
Công suất hữu ích
ゆうこうしゅつりょく - [有効出力], ユースフルアウトプット -
Công suất lớn nhất
さいだいしゅつりょく - [最大出力] -
Công suất máy
のうりょく - [能力], ちから - [力] -
Công suất nhiệt
ヒートレーチング -
Công suất thấp
ていようりょう - [低容量] -
Công suất tính bằng oát
ワッテージ -
Công suất tính thuế được
タクサブルホースパワー -
Công suất tối đa
さいだいしゅつりょく - [最大出力], マキシマムアウトプット, マキシマムパワー, マキシマムホースパワー -
Công suất tổng
グロスホースパワー -
Công suất vượt quá
エキセスパワー -
Công suất đo lực
ダイナモメトリックパワー
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
