Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Chứng từ chậm

Mục lục

n

ふなつみしょるい - [船積書類]
じきけいか - [時期経過]

Kinh tế

じきけいかふなづみしょるい - [時期経過船積書類]
Category: 対外貿易

Xem thêm các từ khác

  • Chứng từ giao dịch

    じょうとせいしょるい - [譲渡性書類], ばいばいほこうくしょ - [売買報告書]
  • Chứng từ giao dịch được

    じょうとせいしょるい - [譲渡性書類], category : 対外貿易
  • Chứng từ gửi hàng

    ふなつみしょるい - [船積書類], はっそうしょるい - [発送書類]
  • Chứng từ hải quan

    つうかんしょるい - [通関書類]
  • Chứng từ khi trả tiền

    ひきうけわたし - [引受渡し], しょるいわたしばらい - [書類渡し払い], しょるいひきかえげんきんはらい - [書類引き換え現金払い],...
  • Chứng từ khi trả tiền (phương thức thanh toán)

    しょるいひきかえ - [書類引換え], category : 対外貿易
  • Chứng từ lưu thông

    じょうとせいしょるい - [譲渡性書類], category : 対外貿易
  • Chứng từ sở hữu

    しょゆうけんしょうしょ - [所有権証書], けんりしょうしょ - [権利証書]
  • Chứng từ sở hữu hàng hóa

    しょうひんのけんりしょうしょ - [商品の権利証書], かもつしょゆうけんしょうしょ - [貨物所有権証書], しょうひんのけんりしょうしょ...
  • Chứng từ xuất khẩu

    ゆしゅつしょるい - [輸出書類], category : 財政
  • Chứng viêm

    えんしょう - [炎症], nếu dùng loại thuốc nhỏ mắt này thì có lẽ sẽ hết viêm.: この目薬を使えば炎症は起こらないでしょう。,...
  • Chứng viêm da dị ứng

    アトピーせいひふえん - [アトピー性皮膚炎], ~ là nguyên nhân gây ra bệnh viêm da dị ứng: ~が原因でアトピー性皮膚炎が再発する,...
  • Chứng viêm miệng

    アフタせいこうないえん - [アフタ性口内炎], vi-rút gây ra chứng viêm miệng: アフタ性口内の炎ウイルス, chứng viêm...
  • Chứng viêm vú

    にゅうせんえん - [乳腺炎] - [nhŨ tuyẾn viÊm]
  • Chứng viễn thị

    ろうがん - [老眼]
  • Chứng xoắn ruột

    ちょうねんてん - [腸捻転]
  • Chứng xơ cứng

    こうかしょう - [硬化症] - [ngẠnh hÓa chỨng]
  • Chứng xơ vữa động mạch

    アテロームせいどうみゃくこうかしょう - [アテローム性動脈硬化症], chứng xơ vữa động mạch thời kỳ đầu: 早期のアテローム性動脈硬化,...
  • Chứng đái dầm

    おねしょ - [お寝小], おねしょう - [お寝小], やにょうしょう - [夜尿症], trẻ con hoặc chó mèo bị mắc bệnh đái dầm:...
  • Chứng đãng trí

    けんぼう - [健忘], けんぼうしょう - [健忘症], chứng đãng trí trong thời gian tương đối dài: 比較的長く続く健忘, chứng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top