- Từ điển Việt - Nhật
Cuộc nói chuyện
n
たいわ - [対話]
こんだん - [懇談]
- Ngày mai sẽ có cuộc nói chuyện giữa phụ huynh và thầy cô giáo.: 父母と生成方との懇談が明日開かれる。
Xem thêm các từ khác
-
Cuộc nói chuyện bí mật
ないしょばなし - [内緒話] - [nỘi tỰ thoẠi], ないしょうばなし - [内証話] - [nỘi chỨng thoẠi], giữ cuộc nói chuyện... -
Cuộc nói chuyện dài
ながばなし - [長話], tôi khó chịu với cuộc nói chuyện dài của chị tôi qua điện thoại.: お姉さんの電話での長話には困ったものだ。 -
Cuộc nói chuyện tục tĩu
わいだん - [猥談] - [Ổi ĐÀm], nói những chuyện tục tĩu: 猥談をする, một lời nói đùa thô tục: 猥談の一種 -
Cuộc nổi loạn
はんらん - [叛乱] - [phẢn loẠn] -
Cuộc phiêu lưu
アドベンチャー, một cuộc phiêu lưu lãng mạn: アドベンチャー・ロマンス, trò chơi phiêu lưu mạo hiểm: アドベンチャーゲーム,... -
Cuộc phiến loạn
はんらん - [反乱], はんぎゃく - [反逆], quân phiến loạn: 反乱軍 -
Cuộc phản loạn
はんらん - [反乱], quân phản loạn: 反乱軍 -
Cuộc phản nghịch
はんぎゃく - [反逆] -
Cuộc phỏng vấn
かいけん - [会見], vị giám đốc đó đồng ý với một buổi gặp mặt phỏng vấn với các nhà báo.: その監督は新聞記者との会見に応じた。 -
Cuộc phỏng vấn chi tiết
しんそういんたびゅー - [深層インタビュー], しんそうめんせつ - [深層面接], category : マーケティング, category : マーケティング -
Cuộc phỏng vấn cá nhân
こじんめんせつ - [個人面接], category : マーケティング -
Cuộc phỏng vấn có cấu trúc một phần
はんこうぞうてきめんせつ - [半構造的面接], category : マーケティング -
Cuộc phỏng vấn có trình tự
こうぞうてきめんせつ - [構造的面接] -
Cuộc phỏng vấn không có cấu trúc
ひこうぞうてきめんせつ - [非構造的面接], category : マーケティング -
Cuộc phỏng vấn qua điện thoại có sự hỗ trợ của máy vi tính
こんぴゅーたーしえんでんわちょうさ - [コンピューター支援電話調査], こんぴゅーたーりようでんわちょうさ -... -
Cuộc quyết chiến
ねっせん - [熱戦] - [nhiỆt chiẾn], cuộc chiến gay cấn đến nghẹt thở.: 息詰まるような熱戦 -
Cuộc sống
ライフ, せいかつ - [生活], じんせい - [人生], くらし - [暮らし], いきがい - [生き甲斐], いきおい - [勢い], sống cuộc... -
Cuộc sống cô độc
ひとりぐらし - [一人暮らし], tôi muốn sống một mình và quyết tâm tìm việc tại tokyo: 私は、一人暮らしをしたくて、必死に東京で就職口を探した,... -
Cuộc sống gia đình
ないしょ - [内緒], cuộc sống gia đình khó khăn: 内緒が苦しい -
Cuộc sống hôn nhân
ふうふせいかつ - [夫婦生活] - [phu phỤ sinh hoẠt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.