- Từ điển Việt - Nhật
Gây ảnh hưởng
v
えいきょう - [影響する]
- chế độ dinh dưỡng của mẹ có ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi: 母体の栄養は、胎児の発達に影響する
- ảnh hưởng đến khả năng: ~の可能性に影響する
- ảnh hưởng đến sự thành công của ~: ~の成功に影響する
- ảnh hưởng tới giá cả của ~: ~の値段に影響する
- ảnh hưởng tới sự hình thành nhân cách của ~ : ~の人
Xem thêm các từ khác
-
Gây ảnh hưởng bất lợi
ふりなえいきょうをあたえる - [不利な影響を与える] -
Gây ảnh hưởng lớn
ゆったり, ゆさゆさ -
Gây ảnh hưởng xấu
がいする - [害する], gây tác hại xấu (ảnh hưởng xấu) cho cơ thể: 肉体との関係を害する, gây ảnh hưởng xấu tới... -
Gây ấn tượng mạnh
けんちょ - [顕著], けんちょ - [顕著], sự nghiệp vĩ đại gây ấn tượng mạnh: 顕著な偉業, cực kỳ nổi bật (gây ấn... -
Gây ồn ào
さわぐ - [騒ぐ], gây ồn ào suốt đêm với ~: ~と夜通し羽目をはずして騒ぐ -
Gã râu quặp
きょうさいか - [恐妻家] -
Gã ta
あいつ - [彼奴], gã ta thật đáng thương: 彼奴は可哀想なやつだ, tôi đã nhìn thấy gã ta bỏ một con rệp vào trong giầy... -
Gã to béo
おおおとこ - [大男], mất 4 người mới khênh được gã to béo đó lên cáng: 4人がかりで大男を担架に寝かせた, gã đàn... -
Gã tồi
にくまれっこ - [憎まれっ子], người tồi thì lại sống lâu: 憎まれっ子世にはばかる -
Gã đàn ông to cao
おおおとこ - [大男], mất 4 người mới bê được gã đàn ông to lớn đó lên cáng: 4人がかりで大男を担架に寝かせた,... -
Gã đó
そいつ - [其奴], あいつ - [彼奴], cậu đừng có trông chờ gì vào những gì thằng cha đó nói.: そいつの言うことは当てにすべきではない.,... -
Gã đầu trọc
スキンヘッズ -
Gã ấy
やつ - [奴] - [nÔ], あいつ - [彼奴], tôi đã nhìn thấy gã ấy bỏ một con rệp vào trong giầy của bạn " cái gì? Đồ bất... -
Gãy góc
かどがとれる - [角がとれる] -
Gãy trục
アクスルフラクチュア -
Gãy xương
こっせつ - [骨折], こっせつ - [骨折する], ほねおる - [骨折る], dạo này có nhiều đứa trẻ bị gãy xương chỉ vì ngã... -
Gãy đổ
たおれる - [倒れる], しっぱいする - [失敗する] -
Gì cơ...
あれ -
Gì thì gì
なにかと - [何かと], gì thì gì cũng là đáng quý: それは何かと重宝だ -
Gìn giữ
ほごする - [保護する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.