Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Giá trị bốc

Kinh tế

ふなづみかがく - [船積価額]
Category: 対外貿易

Xem thêm các từ khác

  • Giá trị bốc dỡ

    ふなつみかかく - [船積価格]
  • Giá trị calo thấp

    ロアカロリフィックバリュ
  • Giá trị chính thức

    こうていかかく - [公定価格]
  • Giá trị cuối cùng

    さいしゅうち - [最終値]
  • Giá trị cơ bản

    きほんち - [基本値]
  • Giá trị của dữ liệu

    データち - [データ値]
  • Giá trị của sự chú ý

    アテンションバリュー, cuốn sách này nói về giá trị của sự chú ý: この本はアテンションバリューについて書く
  • Giá trị của đồng tiền

    かへいかち - [貨幣価値], vì nóvẫn còn là một đứa trẻ nên chưa thể hiểu được giá trị của đồng tiền: 彼女はまだ子どもだから貨幣価値が分かっていない,...
  • Giá trị cực tiểu

    きょくしょうち - [極小値], category : 数学
  • Giá trị cực đại

    きょくだいち - [極大値], category : 数学
  • Giá trị danh nghĩa

    めいもくかかく - [名目価格], がくめんかかく - [額面価格], きじゅんち - [基準値]
  • Giá trị dữ kiện trình bày

    プレゼンテーションデータち - [プレゼンテーションデータ値]
  • Giá trị gia tăng

    ふかかち - [付加価値], インクリメント, explanation : 付加価値とは、一定期間に生産や販売にともなう社外への支払い額以上に稼いだ金額をいう。///商業では売上げから売上原価を差し引いた売上総利益が、工業では売上げから外部購入価値(主に原材料費、外注加工費、原価償却費、電力料、間接税)を差し引いた残りが付加価値にあたる。///付加価値を生み出すポイントは、(1)差別化する、(2)プロセス・ミックスする、(3)社外への支払いを節減する、がある。,...
  • Giá trị gia tăng kinh tế

    イーブイエー, explanation : 経済的付加価値のこと。企業が株主のために創出した利益額のことで、税引き営業利益から資本コストを差し引いて求められる。企業が株主や投資家から得た資本コストを上回って得られた価値(株主価値)を示す。米スターン・スチュワート社が開発した指標。,...
  • Giá trị gia tăng về mặt kinh tế

    けいざいふかかち - [経済付加価値]
  • Giá trị giữa

    ちゅうおうち - [中央値]
  • Giá trị giới hạn cho vết nứt SCC

    えすしーしーきれつしんてんのかげんかいち - [SCCき裂進展の下限界値]
  • Giá trị hiếm có

    きしょうかち - [希少価値], có giá trị hiếm có: 希少価値がある, anh ta sở hữu một số lượng sách có (giá trị) hiếm...
  • Giá trị hiện tại

    げんざいち - [現在値]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top