- Từ điển Việt - Nhật
Giải thích tường tận
exp
しょうじゅつ - [詳述する]
くわしくのべる - [詳しく述べる] - [TƯỜNG THUẬT]
Xem thêm các từ khác
-
Giải thích đúng
せいかいする - [正解する] -
Giải thông thường
いっぱんかい - [一般解], category : 数学 -
Giải thưởng
しょうよ - [賞与], しょうはい - [賞牌], しょう - [賞], けんしょう - [懸賞], おんしょう - [恩賞], giải thưởng nobel:... -
Giải thưởng Dem ming
デミングしょう - [デミング賞] -
Giải thưởng Oscar
あかでみーしょう - [アカデミー賞], theo tôi, phim này sẽ giành được giải thưởng oscar.: 私が思うに、この映画はアカデミー賞を取るだろう。 -
Giải thưởng của Học viện hàn lâm
アカデミーしょう - [アカデミー賞] -
Giải thưởng hòa bình Nobel
ノーベルへいわしょう - [ノーベル平和賞] - [bÌnh hÒa thƯỞng] -
Giải thưởng lớn
グランプリ, nhận giải thưởng lớn tại liên hoan phim vơ ni zơ (nước Ý): ベネチア映画祭でグランプリを取る, giải... -
Giải thưởng thêm
ふくしょう - [副賞] - [phÓ thƯỞng] -
Giải thưởng văn học
ぶんがくしょう - [文学賞], nhận giải thưởng nobel về văn học.: ノーベル文学賞をもらう, quỹ giải thưởng văn học.:... -
Giải thưởng âm nhạc Grammy
グラミー, người trao tận tay giải grammy (giải thưởng âm nhạc grammy): グラミー賞のステージで賞を手渡す人, giành được... -
Giải thưởng điện ảnh Oscar
オスカー, diễn viên nữ đoạt giải thưởng điện ảnh oscar: オスカー(受賞)女優, giành giải thưởng điện ảnh oscar... -
Giải thưởng đặc biệt
とくしょう - [特賞] - [ĐẶc thƯỞng], nhận giải đặc biệt tại cuộc thi: コンテストで特賞を取る -
Giải thể
かいたい - [解体], かいさん - [解散], かいたい - [解体する], giải thể xí nghiệp: 企業の解散 -
Giải thể đảng
かいとう - [解党] - [giẢi ĐẢng], cải tổ đảng một cách mạnh mẽ, gần như giải thể đảng: 解党的な党改革, giải... -
Giải trí
たわむれ - [戯れ], ごらく - [娯楽], こうらく - [行楽], エンターテインメント, いあん - [慰安], アミューズメント,... -
Giải trừ
のぞく - [除く], とる - [取る] -
Giải trừ quân bị
ぶそうかいじょ - [武装解除] - [vŨ trang giẢi trỪ], giải trừ quân bị quân đội: 軍隊を武装解除する, giải trừ quân... -
Giải tán
かいさん - [解散], かいさん - [解散する], giải tán tu viện: 修道院の解散, cảnh sát đã giải tán đám đông bạo loạn:... -
Giải tán công ty
かいしゃのかいさん - [会社の解散]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.