- Từ điển Việt - Nhật
Giữ gìn
v
ほかんする - [保管する]
ひかえる - [控える]
Xem thêm các từ khác
-
Giữ gìn sổ sạch sẽ, không rách nát.
手帳が破れたり汚れたりしないように大切に保管すること。 -
Giữ im lặng
かんもく - [緘黙] - [* mẶc] -
Giữ khoảng cách
けいえん - [敬遠], けいえん - [敬遠する], giữ khoảng cách với phụ nữ: 女性敬遠, giữ khoảng cách với mọi người:... -
Giữ kín
ひめる - [秘める], ひみつになる - [秘密になる] -
Giữ lâu
ながもち - [長持ちする], Đồ bằng vải bông giữ được lâu hơn đồ bằng lụa.: 木綿物は絹物よりも長持ちする。 -
Giữ lại
やどす - [宿す], ほりゅうする - [保留する], ほぞんする - [保存する], とりよせる - [取り寄せる], とめる - [泊める],... -
Giữ lời hứa
やくそくまもる - [約束守る] -
Giữ mãi
へばりつく - [へばり付く] -
Giữ mọi bản quyền
ふきょふくせい - [不許複製] - [bẤt hỨa phỨc chẾ] -
Giữ nguyên
こてい - [固定する], いじ - [維持する], こてい - [固定], giữ nguyên hiện trạng: 現状を維持する, giữ nguyên thành bụng:... -
Giữ nguyên hiện trạng
にしておく - [にして置く] -
Giữ nguyên tắc
げんそくをまもる - [原則を守る] -
Giữ nhà
るすばんをする - [留守番をする] -
Giữ thông báo rằng vẫn còn hoạt động
キープアライブメッセージ -
Giữ trong kho
しいれる - [仕入れる] -
Giữ truyền thống
でんとうをまもる - [伝統を守る], người miền nam cho rằng gia đình của mình là một thành lũy gìn giữ truyền thống.:... -
Giữ trẻ
こどもをせわする - [子供を世話する] -
Giữ việc
たんにんする - [担任する] -
Giữ vững
けんじ - [堅持する], tiếp tục kiên trì (giữ vững) quan điểm cơ bản: ~の基本的考え方を引き続き堅持する, kiên trì... -
Giữ yên lặng
かんこう - [緘口] - [* khẨu], bắt mọi người giữ im lặng: 緘口令を課す
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.