- Từ điển Việt - Nhật
Hệ thống tiếp sóng
Tin học
トランスポンダー
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống tiếp sóng và phát sóng đi
トランスポンダー -
Hệ thống tiền lương
きゅうよたいせい - [給与体制], Để duy trì chế độ tiền lương công bằng, thông thường, các nhân viên mới vào công... -
Hệ thống tiền tệ
つうかけいとう - [通貨系統] -
Hệ thống tra cứu
コンサルテー -
Hệ thống treo
サスペンション, category : 自動車 -
Hệ thống treo chủ động
アクティブサスペンション -
Hệ thống treo dùng chất lỏng
フルイドサスペンション -
Hệ thống treo riêng
インディビジュアルサスペンション -
Hệ thống treo tùy động (các bánh xe)
フローチングサスペンション -
Hệ thống treo tự điều chỉnh
セルフアジャスチングサスペンション -
Hệ thống treo ở phía sau
リヤサスペンション -
Hệ thống triển khai
かいはつシステム - [開発システム] -
Hệ thống truy cập
アクセスけい - [アクセス系] -
Hệ thống truy xuất
アクセスけい - [アクセス系] -
Hệ thống truyền
てんそうシステム - [転送システム] -
Hệ thống truyền thông
コミュニケーションシステム -
Hệ thống truyền thông điệp
メッセージてんそうシステム - [メッセージ転送システム] -
Hệ thống truyền tải thông minh-ITS
こうどこうつうしすてむ - [高度交通システム] -
Hệ thống truyền động
でんたつれんどうしすてむ - [伝達連動システム]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
