Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Kế hoạch

Mục lục

n

プラン
さくせん - [作戦]
Kế hoạch của chúng ta thành công mỹ mãn.: 作戦が満と成功した。
こうそう - [構想]
Thầy hiệu trưởng nói về kế hoạch mở rộng trang thiết bị thể thao.: 校長先生はスポーツ施設拡大の構想を語った。
Tác giả đó hiện đang có kế hoạch viết một cuốn trường thiên tiểu thuyết mới.: その作家は目下新しい長編小説の構想を練っている。
けいりゃく - [計略]
lập ra kế hoạch: ~をめぐらす
けいかく - [計画]
kế hoạch (cụ thể) tuỳ thuộc vào quyết định: 計画(の詳細)が決まり次第
sự cố đó đã làm đảo lộn kế hoạch.: その事件で計画がすっかり狂ってしまった
lên kế hoạch (lập kế hoạch): 計画を立てる(作成する)
Tôi đồng ý với kế hoạch của anh: あなたのプラン(計画)に賛成です
けい - [計]
きかく - [企画]
kế hoạch của bộ phim: 映画の企画
lên kế hoạch cho bữa tiệc: パーティーの企画
kế hoạch với mục đích chính là: ~を目的とする企画
lên kế hoạch (lập kế hoạch): 企画を立てる(作成する)
あん - [案]

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top