- Từ điển Việt - Nhật
Không rõ ràng
Mục lục |
n
あいまい - [曖昧]
あやふや
- trả lời một cách không rõ ràng: あやふやな返事をする
- có thái độ mập mờ không rõ ràng về ~: ~についてあやふやな態度を取る
- một quy định không rõ ràng, không nêu rõ ràng xem có thể làm gì và không được phép làm gì: (人)が何をやってよくて何をやってはいけないのかに関するあやふやな規則
いいかげん - [いい加減]
- Câu trả lời không rõ ràng: ~な返事
うやむや - [有耶無耶]
- thái độ không rõ ràng: 有耶無耶な態度
なまにえ - [生煮え]
ばくぜん - [漠然]
ばくぜんと - [漠然と]
- trả lời không rõ ràng: 漠然とした答える
ふしょう - [不詳]
- người lai lịch không rõ ràng: 身もと不肖の男
ふしん - [不審]
ふめい - [不明]
まぎらわしい - [紛らわしい]
- câu trả lời không rõ ràng: こたえは紛らわしいだ
Tin học
ふせんめい - [不鮮明]
Xem thêm các từ khác
-
Không sai
かなり - [可也] -
Không suy nghĩ
けいそつ - [軽率] -
Không suy nghĩ kỹ
おいそれと, không thể phát ngôn mà không suy nghĩ kỹ: おいそれとは発言できなくする -
Không suy nghĩ đến
むぼう - [無謀] -
Không sáng
ふとう - [不灯] -
Không sáng lắm
うすぐらい - [薄暗い], căn phòng này không được sáng lắm: この部屋は薄暗いだ -
Không sáng tạo
メカニック -
Không sâu sắc
ひそう - [皮相] -
Không sạch
ふじょう - [不浄] -
Không sạch sẽ
ふけつ - [不潔] -
Không sảng khoái
おもたい - [重たい], trong lòng không sảng khoái: 気分が~。 -
Không sắc
にぶる - [鈍る] - [ĐỘn] -
Không tha thứ được
もうしわけない - [申し訳ない], cảm thấy không thể tha thứ được khi làm phiền đến ai đó.: (人)に迷惑を掛けて申し訳ないと思う -
Không tham dự
けっせき - [欠席], けっせき - [欠席する], thường xuyên không tham dự (vắng mặt) mà không xin phép: しばしばの無断欠席,... -
Không thanh khiết
ふけつ - [不潔] -
Không thanh sạch
ふけつ - [不潔] -
Không thay đổi
コンスタント, かわりはない - [代わりはない], かわりはありません - [代わりはありません], いってい - [一定] - [nhẤt... -
Không theo các luật lệ thông thường
アンフェア, thị trường không theo các luật lệ thông thường: アンフェアな市場, giao dịch thương mại không theo các luật... -
Không theo các nguyên tắc bình thường
アンフェア, thị trường không theo các nguyên tắc bình thường: アンフェアな市場, giao dịch thương mại không theo các... -
Không theo quy luật
ふじゅん - [不順]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.