Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Khoảng chừng

Mục lục

exp

くらい
ぐらい
bức tranh anh ta đang vẽ có chiều dài là năm mét, chiều rộng khoảng chừng ba mét: 現在彼が描いている絵は、長さ5メートル、幅は3メートルぐらいある
số người thực tế đã kết hôn thông qua dịch vụ của công ty các ông là khoảng chừng bao nhiêu phần trăm?: 御社のサービスを通じて実際に結婚した人は何%ぐらいいるのでしょうか
từ
けんとう - [見当]
hàng có giá khoảng 2 vạn yên: 2万円 ~ の品
ざっと
dân số khoảng 4 triệu người: 人口~400万人
そこそこ
ないがい - [内外] - [NỘI NGOẠI]
khoảng chừng một trăm người: 百人内外

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top