- Từ điển Việt - Nhật
Lễ cai sữa cho trẻ
n, exp
くいぞめ - [食い初め] - [THỰC SƠ]
Xem thêm các từ khác
-
Lễ chúc mừng
しゅうぎ - [祝儀] -
Lễ cưới
ブライダル, けっこんしき - [結婚式], khăn voan cưới: ~ ベール, lễ cưới được tổ chức vào ngày ~ tháng ~: _月_日に~で行われる結婚式,... -
Lễ cạo đầu
ていはつ - [剃髪] - [thÍ phÁt], tiến hành lễ cạo đầu: ~の剃髪式を行う -
Lễ cất nóc
じょうとうしき - [上棟式] -
Lễ cầu nguyện
きとう - [祈祷], おだいもく - [お題目], lễ cầu nguyện vào đêm khuya: 深夜祈祷, hội cầu nguyện: 祈祷会, ngoài thời... -
Lễ cầu siêu
レクイエム -
Lễ cầu siêu cho linh hồn người chết
いれいさい - [慰霊祭], lễ cầu siêu cho linh hồn những người đã chết trong trận chiến: 戦没者慰霊祭, tham dự lễ tang :... -
Lễ cầu siêu linh hồn
ちんこんさい - [鎮魂祭] - [trẤn hỒn tẾ] -
Lễ cầu xin
きねん - [祈念] -
Lễ dâng hoa ngày Phật đản
はなくよう - [花供養] - [hoa cung dƯỠng] -
Lễ hạ thủy
しんすい - [浸水] -
Lễ hội
フェスティバル, たいかい - [大会], おまつり - [お祭り], lễ hội thả diều: たこ揚げ大会, lễ hội trượt tuyết: スキー大会,... -
Lễ hội cac-na-van
カーニバル, mardi gras là lễ hội cac-na-van lớn nhất ở nước mỹ: マルディ・グラはアメリカで最も盛大なカーニバルだ,... -
Lễ hội linh đình
おまつりさわぎ - [お祭り騒ぎ], người ta tổ chức một lễ hội linh đình để mừng cho thành công của bộ phim: 映画の成功を祝って、お祭り騒ぎのイベントが催された,... -
Lễ hội lớn
おおまつり - [大祭り] - [ĐẠi tẾ], 3 lễ hội lớn ở nhật bản: 日本三大祭り -
Lễ hội mùa xuân
はるまつり - [春祭り] - [xuÂn tẾ] -
Lễ hội theo mùa
せっく - [節句] -
Lễ hội tổ chức tại trường
がくえんさい - [学園祭] - [hỌc viÊn tẾ], triển lãm... ở ngày hội trường: 学園祭で~を展示する, cô ấy đã được... -
Lễ hội được tổ chức vào mùa thu để cảm tạ và cầu khẩn thần linh trong thu hoạch mùa màng
あきまつり - [秋祭り] - [thu tẾ] -
Lễ khai giảng
にゅうがくしき - [入学式] - [nhẬp hỌc thỨc], かいこうしき - [開校式]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.