- Từ điển Việt - Nhật
Lệch khỏi
v
ずれる - [滑れる]
Xem thêm các từ khác
-
Lệch lạc
けいこう - [傾向], かたむいた - [傾いた], インバランス, アンバランス -
Lệch ra
はずれる - [外れる] -
Lệch tâm
エキセントリック, bánh lệch tâm: エキセントリック・ホイール(eccentric wheel), cam lệch tâm: エキセントリックカム(eccentric... -
Lệch vị trí
いちずれ - [位置ズレ] -
Lệnh
れい - [令], めいれい - [命令], デマンド, おおせ - [仰せ], さしず - [指図], さしずしょ - [指図書], コマンド, しれい... -
Lệnh AT
エーティーコマンド -
Lệnh XCMD
クロスコマンド -
Lệnh assert
アサート -
Lệnh báo cáo
ほうこくしょく - [報告書句] -
Lệnh báo nguy
たいき - [待機] -
Lệnh báo động
たいき - [待機] -
Lệnh bốc
ふなづみさしず - [船積指図], ふなづみめいれい - [船積命令], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Lệnh bốc hàng của môi giới
なかだちにんふなづみさしずしょ - [仲立人船積指図書], ぶろーかふなづみさしずしょ - [ブローカ船積指図書], category... -
Lệnh chuyển hướng biên dịch
コンパイラしじめいれい - [コンパイラ指示命令] -
Lệnh chạy được
じっこうぶん - [実行文] -
Lệnh chạy được tiếp theo
つぎのじっこうぶん - [次の実行文] -
Lệnh chỉ thị biên dịch
ほんやくしじぶん - [翻訳指示文] -
Lệnh con
サブコマンド -
Lệnh cài sẵn
くみこみコマンド - [組み込みコマンド] -
Lệnh cơ bản
きほんぶん - [基本文]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
