- Từ điển Việt - Nhật
Lọ
Mục lục |
n
ボトル
びん - [瓶] - [BÌNH]
- lọ hoa: 花瓶
- lọ không: 空瓶
つぼ
ジャー
Các từ tiếp theo
-
Lọc cọc
こつこつ, がたつく, xe cũ quá nên đi lọc cọc: 車が古くなってがたついてきた -
Lọt
よじのぼる - [よじ登る], はいりこむ - [入り込む], にがす - [逃がす] -
Lỏng
うすい - [薄い], ウィーク, たるむ - [弛む], ゆるい, よわい - [弱い], リカイド, リクィド, ルース, cầm vợt lỏng tay... -
Lờ
おこたる - [怠る], phớt lờ trả lời thư: (人)からの手紙に返事を書くのを怠る -
Lờ mờ
うやむや - [有耶無耶], あいまい - [曖昧], ぼうっと, ぼんやりした, もうろうとした, もやもや, もやもやする -
Lời
ことば - [言葉], ít lời: 言葉数の少ない, tôi không định phản đối lại lời ông nhưng...: お 言葉を返すようですが -
Lỡ
まにあわない - [間に合わない], まにあいません - [間に合いません], のりおくれる - [乗り遅れる], うしなう - [失う],... -
Lợi
はぐき - [歯茎], おんけい - [恩恵], có thể nhìn rõ lợi khi (ai đó) vừa nói vừa cười: (人)が話したり笑ったりすると歯茎が見え過ぎる,... -
Lợi lộc
り - [利], ベネフィット -
Lợi thế
り - [利], アドバンテージ, lợi thế địa lý: 地の利, lợi điểm (trong thể thao): アドバンテージ 《スポーツ》
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Family Reastaurant and Cocktail Lounge
201 lượt xemOccupations II
1.506 lượt xemSimple Animals
161 lượt xemPleasure Boating
187 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemThe Living room
1.309 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ