- Từ điển Việt - Nhật
Mãn
v
おえる - [終える]
Xem thêm các từ khác
-
Mêtan
メタン -
Mí
まぶた - [瞼], まぶた, một mí: 一重まぶた, hai mí: 二重まぶた -
Mí mắt
まぶた - [瞼] -
Míc
ミクロ -
Mòng
あぶ - [虻], ngã vào giữa 2 cái mòng: 虻蜂取らずに終わる, nổ tung như cái mòng: あぶくのようにはじける -
Mó
ふれる - [触れる], さわる - [触る], ハンドル -
Món Ưđôn
うどん - [饂飩] -
Móng
つめ - [爪], きち - [基地], きそ - [基礎], どだい - [土台], ひづめ - [蹄], ベッド, móng nhà: 家だいの土台 -
Mô
マウンド, スラスト -
Mô tơ
モーター, はつどうき - [発動機], げんどうき - [原動機], モーター, explanation : 自然界のエネルギーを動力にかえる機械。 -
Môi
こうしん - [口唇], くちびる - [唇], くちさき - [口先], おたまじゃくし - [お玉杓子], おたま - [お玉], sự thay đổi... -
Mômen xoắn
ツイスチングモーメント -
Môn
かもく - [課目], かもく - [科目], môn bắt buộc: 必修課目, môn tùy chọn: 選択課目, môn kinh doanh: 営業科目, môn ngôn... -
Môn đệ
もんてい - [門弟], もんかせい - [門下生], ていし - [弟子] - [ĐỆ tỬ], しと - [使徒], có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học... -
Mông
しり - [尻], おしり - [お尻], mông và ngực: お尻とおっぱい, tôi không thể ngồi thoải mái được vì mông tôi bị đau:... -
Mùa
とき - [時], せつ - [節] - [tiẾt], じせつ - [時節], シーズン, さいせいき - [最盛期], こう - [候], きせつ - [季節], bây... -
Mùa thu
フォール, あき - [秋], hoàng hôn buông xuống rất nhanh vào mùa thu: なるほど秋の日は釣瓶(つるべ)落としだ., bố ơi, những... -
Mùi
ひつじ - [未], におい - [匂い], におい - [臭い], かおり - [香] - [hƯƠng], ngửi áo để tìm mùi nước hoa lưu lại: 香水の残り香を確かめるためにシャツの匂いを嗅ぐ,... -
Múa
おどり - [踊り], múa rắn: ヘビ踊り -
Măng
タケノコ, たけのこ - [筍]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.