Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Món ăn Trung Hoa

exp

ちゅうかりょうり - [中華料理]
Sau khi rời khỏi nhà hàng Trung Hoa, Claude cảm thấy bụng no căng: クロードは、その中華料理のレストランを出たときには満腹だった
Tôi đã mua một vài quả trứng chim cút để phục vụ cho lớp học nấu ăn món Trung Quốc: 中華料理の教室のためにウズラの卵を何個か買った

Xem thêm các từ khác

  • Món ăn bổ dưỡng

    じようぶつ - [滋養物] - [tƯ dƯỠng vẬt]
  • Món ăn chay

    あじのないりょうり - [味のない料理]
  • Món ăn chín kỹ

    ウェルダン
  • Món ăn có giấm

    すのもの - [酢の物], dưa chuột có giấm /dưa góp: キュウリの酢の物
  • Món ăn khai vị

    おとおし - [お通し]
  • Món ăn làm từ cá sông

    かわうおりょうり - [かわうお料理] - [xuyÊn ngƯ liỆu lÝ], かわうおりょうり - [川魚料理] - [xuyÊn ngƯ liỆu lÝ]
  • Món ăn ngon

    おいしいりょうり - [おいしい料理], デリカ
  • Món ăn ngày tết

    おぞうに - [お雑煮], tôi ăn món ăn ngày tết của nhật rồi nhưng không hợp khẩu vị: 日本ではお正月にお雑煮を食べましたが味わったことがありません
  • Món ăn nhẹ

    けいしょく - [軽食], chúng tôi chuẩn bị bánh và nước sođa làm món ăn nhẹ: 軽食としてケーキとソーダ水を用意してあります,...
  • Món ăn phụ

    にのぜん - [二の膳] - [nhỊ thiỆn]
  • Món ăn rán

    あげもの - [揚げ物] - [dƯƠng vẬt], con còn quá nhỏ để có thể làm món rán: あなたはまだ小さいから揚げ物は無理よ,...
  • Món ăn thêm

    おかず - [お菜] - [thÁi], ふくしょくぶつ - [副食物] - [phÓ thỰc vẬt], tôi sẽ mua thức ăn thêm cho bữa tối trên đường...
  • Món ăn tinh thần

    こころのかて - [心の糧], là món ăn tinh thần bổ ích đối với với xã hội.: 社会にとってのしっかりとした心の糧,...
  • Món ăn tây

    ようしょく - [洋食]
  • Món ăn ít gia vị

    あじがうすい - [味が薄い] - [vỊ bẠc]
  • Món ăn đã nêm gia vị

    あじつけ - [味付け] - [vỊ phÓ], あじつけ - [味つけ] - [vỊ]
  • Món ăn được hầm kỹ

    につけ - [煮付け] - [chỬ phÓ]
  • Món ăn ưa thích

    こうぶつ - [好物], sôcôla đậm có rượu bên trong là món ăn ưa thích của tôi: 中にお酒の入ったビターチョコレートが好物だ,...
  • Món điểm tâm

    てんしん - [点心] - [ĐiỂm tÂm]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top