- Từ điển Việt - Nhật
Mục tiêu của nhóm kiểm tra
Tin học
しけんぐんもくひょう - [試験群目標]
Xem thêm các từ khác
-
Mục tiêu nằm ngang
ホリゾンタルエーム -
Mục tiêu thực sự
ほんし - [本旨], mục tiêu thực sự của giáo dục: 教育の本旨 -
Mục tên đặc biệt
とくしゅめいきじゅつこう - [特殊名記述項] -
Mục tìm kiếm
けんさくこうもく - [検索項目] -
Mục từ
シソーラスのこうもく - [シソーラスの項目] -
Mục vào
エントリ -
Mục văn tự
もじこうもく - [文字項目] -
Mục âm
ふのふごうにゅうりょく - [負の符号入力] -
Mục điều khiển file
ファイルかんりきじゅつこう - [ファイル管理記述項] -
Mục điều khiển tệp
ファイルかんりきじゅつこう - [ファイル管理記述項] -
Mục đích
もくてき - [目的], めやす - [目安], めど - [目処], めあて - [目当て], ねらい - [狙い], しゅし - [趣旨], しゅい - [趣意],... -
Mục đích cao nhất
きゅうきょくもくてき - [窮極目的], mục đích cao nhất của ông ấy là leo lên được đỉnh núi phú sĩ: 彼の窮極目的は富士山に上る -
Mục đích chung
ジェネラルパーパス -
Mục đích chạy thử
しけんもくてき - [試験目的] -
Mục đích cuối cùng
きゅうきょくもくてき - [窮極目的], mục đích cuối cùng là được kết hôn với cô ấy.: 窮極目的は彼女と結婚する -
Mục đích của quảng cáo
こうこくもくてき - [広告目的] -
Mục đích kiểm thử
しけんもくてき - [試験目的] -
Mục đích kiểm tra
しけんもくてき - [試験目的] -
Mục đích là
ため - [為]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
