- Từ điển Việt - Nhật
Nói phét
Mục lục |
v
ほらをふく
じまんする - [自慢する]
うそつき - [嘘つき]
- những kẻ liến láu, biến báo chắc chắn là loại nói phét: 口早にまくし立てる者は、間違いなくうそつき。
- Nói phét. Đừng nói những chuyện như vậy nữa: うそつき!そんなこと言わないでよ!
Xem thêm các từ khác
-
Nói phóng đại
かごん - [過言] - [quÁ ngÔn], dù nói là ~ thì cũng phải là nói phóng đại đâu: であると言っても過言ではない, nếu nói... -
Nói quá
おおげさ - [大げさ], おおげさ - [大げさ], bài báo đó nói hơi quá: あの記事は大げさだ -
Nói quá lời
かごん - [過言] - [quÁ ngÔn], dù nói là ~ thì cũng phải là nói quá lời: であると言っても過言ではない, nếu nói rằng... -
Nói ra
とろする - [吐露する], いけんをのべる - [意見を述べる], いいだす - [言い出す], nói ra thân phận bất hạnh: 不幸な身の上話を吐露する,... -
Nói ra thành lời
いいあらわす - [言い表す], khó nói điều đó ra thành lời: それを言葉で言い表すのは難しい。 -
Nói rõ
ことわる - [断る], tao nói rõ trước, tao sẽ không cho mày lấy cái thằng chẳng có nghề nghiệp ổn định gì cả.: 断っておくが、定職を持たない男となんか結婚させないからな。 -
Nói rõ suy nghĩ
うちあける - [打ち明ける] -
Nói rời rạc
ろれつがまわらない - [ろれつが回らない] -
Nói sau
こうじゅつする - [後述する] -
Nói theo trí nhớ
そらでいう - [そらで言う] -
Nói thành lời
いいあらわす - [言い表わす], khó có thể nói thành lời tình cảm, tâm trạng này được: この気持ちを言葉で言い表すことは不可能なようです -
Nói thì thào
つぶやく - [呟く] -
Nói thầm
ないしょうばなし - [内証話] - [nỘi chỨng thoẠi], lắng nghe ai đó nói thầm: (人)が声も潜めず内証話に興じるのを耳にする -
Nói thật
ほんとうのことをいう - [本当のことを言う], ずばずばいう - [ずばずば言う], anh ấy đã nói hết những điều mà anh... -
Nói thẳng ra
あらわに, rượu vào lời ra: 酒が入ると、本性があらわになる。 -
Nói thẳng thắn
うちあける - [打ち明ける], vấn đề gì anh ta cũng thẳng thắn nói với tôi: 彼は何でも私に打ち明けて話します -
Nói thực
ほんとうのことをいう - [本当のことを言う] -
Nói thực là
じつは - [実は] -
Nói toàn chuyện xưa như trái đất
おざなりになって -
Nói trong khi ngủ
むにゃむにゃ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.