- Từ điển Việt - Nhật
Nóng
Mục lục |
adj
あつい - [熱い]
- 1 tách cà phê nóng làm đầu óc tôi thoải mái: 熱い1杯のコーヒーで頭がすっきりした
- không được để thức ăn nóng trong tủ lạnh: 熱い料理(食べ物)を冷凍庫に入れてはいけない
- ăn súp trong khi còn nóng: スープを熱いうちに食べる
- Ôi, nóng quá! Nước trong bồn tắm quá nóng: うわ、熱い!お風呂沸かし過ぎだよ
あつい - [暑い]
- So với thời tiết hàng năm thì bây giờ nóng khác thường.: 今ごろの天気にしては異常に暑い
- Với nhiệt độ nóng như thế này thì cháy da mất: 摂氏_度に及ぶ気温で焼けつくほど暑い
あたたかい - [暖かい]
- thức ăn nóng: 温かい料理
- quốc gia đó nóng quanh năm: その国は年間を通じて暖かい
あたたかい - [温かい]
- Món ăn nóng: 温かい料理
おんだん - [温暖]
- Tôi thực sự rất lo lắng. Gần đây, có rất nhiều vấn đề liên quan đến hiện tượng trái đất nóng lên: とても心配ね。最近、地球温暖化に関する問題がたくさんあるもの
- hiện tượng trái đất nóng lên: 温暖化効果
- hiện tượng trái đất nóng lên: 地球温暖化
せいきゅうな - [性急な]
せっかちな
Kỹ thuật
ホット
Các từ tiếp theo
-
Nôi
ゆりかご - [揺り篭] -
Nôn
はく - [吐く], はきけ - [吐き気], つく - [吐く], げろ, あげる - [上げる], (uống quá nhiều rượu đến nỗi buồn nôn)... -
Nông
せんぱく - [浅薄] -
Núi Chô-mô-lung-ma
えべれすとさん - [エベレスト山], đội leo núi bắt đầu leo lên đỉnh chô-mô-lung-ma 2 ngày trước: 登山隊は2日前にエベレスト山に向けて出発した,... -
Năm
ご - [五], とし - [年], ねんかん - [年間], ねんごう - [年号], ねんど - [年度], chúng tôi đã nhận được thông báo về... -
Năng lượng
パワー, せいりょく - [精力], カロリー, エネルギー, エネルギー, エネ, エナジー, エネルギ, エネルギー, パワー,... -
Năng lượng hoạt tính hóa
かっせいかエネルギ - [活性化エネルギ] -
Nũng
こうまんな - [高慢な], きまぐれな - [気まぐれな], おおげさな - [大げさな] -
Nơ
リポン, リボン, ノット -
Nơi
よち - [余地], ばしょ - [場所], ところ - [所], かしょ - [箇所], nơi họp hành: 議論の余地, căn bệnh đó lây lan sang khắp...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
School Verbs
297 lượt xemAt the Beach II
320 lượt xemTrucks
180 lượt xemThe Family
1.418 lượt xemThe Universe
154 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemElectronics and Photography
1.724 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
0 · 27/01/23 07:37:52
-
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này
-
ông này tới nhà bà nọ thì bị kẹt xe trong tuyết, rồi điện thoại thì hết pin, ổng nói i am 0 for 2, là ý gì vậy mọi người?