- Từ điển Việt - Nhật
Năm sinh
n
ねんせい - [年生]
- Áp dụng việc giảng dạy ngoại ngữ tại trường tiểu học cho các em học sinh năm~.: 最初の外国語教育を小学校_年生に導入する
Xem thêm các từ khác
-
Năm thu hoạch nho
ビンテージイヤー -
Năm tháng
ねんげつ - [年月], としつき - [年月], とし - [年], つきひ - [月日], trải qua năm tháng: 年月を経る, năm tháng trôi đi:... -
Năm tiếp theo
よくねん - [翌年], chuyển ngày nghỉ phép còn lại sang năm tiếp theo.: 日分の有給休暇を翌年に繰り越す, khi sang nhật... -
Năm trước
ぜんねん - [前年], きょねん - [去年] - [khỨ niÊn], ghi nhận sự tăng kỷ lục so với năm trước.: 前年からの増加数が過去最高を記録する,... -
Năm tài chính
かいけいねんど - [会計年度] - [hỘi kẾ niÊn ĐỘ], năm tài chính mới: 新会計年度, trong năm tài chính này công ty của... -
Năm tài chính tiếp theo
じねんど - [次年度] -
Năm tài chính trước
ぜんき - [前期], category : 財政 -
Năm tài chính đầu tiên
最初の営業年度 -
Năm tý
ねずみどし - [子年] - [tỬ niÊn] -
Năm tới
らいねん - [来年], みょうねん - [明年], くるとし - [来る年] - [lai niÊn] -
Năm và tháng
としつき - [年月] -
Năm xưa
せきねん - [昔年], おうねん - [往年] -
Năm ánh sáng
こうねん - [光年], (ngôi sao) có cự ly bao nhiêu năm ánh sáng: _光年の距離にある(星が), kéo dài hàng trăm nghìn năm ánh... -
Năm được mùa
なりどし - [生り年] - [sinh niÊn], ほうねん - [豊年], lễ hội kỷ niệm một năm được mùa bội thu về lúa gạo và các... -
Năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệu
がんねん - [元年] -
Năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì
がんねん - [元年], năm bình thành thứ nhất (1988): 平成 ~ -
Năn nỉ
ねがう - [願う], たのむ - [頼む] -
Năng khiếu
てきせい - [適性], さいのう - [才能], うでまえ - [腕前], anh ấy rất có năng khiếu đối về âm nhạc: 彼には音楽に対する適性が大いにある.,... -
Năng khiếu đối với âm nhạc
おんがくのさいのう - [音楽の才能], anh ấy có năng khiếu đối với âm nhạc.: 彼は音楽の才能がある。 -
Năng lượng biến dạng
ひずみエネルギー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.