Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Việt - Nhật
Nảy mầm
v
めがでる - [芽が出る]
はつが - [発芽する]
- biến chủng của ~ khi nảy mầm giai đoạn ban đầu: 早期に発芽する~の変種
Xem tiếp các từ khác
-
Nảy ra
おもいつく - [思い付く], giải pháp có thể nảy ra trong ai đó vào một khoảnh khắc bất ngờ: (人)がはたと[不意に]答えを思い付く。,... -
Nảy ra trong đầu
おもいうかぶ - [思い浮かぶ], Điều đầu tiên tôi có thể nhớ ra khi nghĩ về disney là disneyland: ディズニーというとまず思い浮かぶのはディズニーランドです,... -
Nảy sinh
しょうじる - [生じる] -
Nảy sinh ý tưởng
はっそうてんかん - [発想転換], explanation : 発想転換とは、今までの考え方や方法とは異なった、新しい考え方と方法を生み出すことをいう。発想転換にあたっては、盲点といわれるものに着眼し、これを変えることが効果的である。盲点にはタブー、常識、前提条件、少数意見、不可能と思われていることがある。Nấc
しゃっくりNấc cụt
しゃくりNấm V.A
アデノイド, sự phát triển của nấm v.a: アデノイド増殖, sự bành trướng của nấm v.a: アデノイド肥大Nấm mốc
かび - [黴], うどんこびょう - [饂飩粉病] - [Ôn ĐỒn phẤn bỆnh], bị nấm mốc: かびが出る, nấm mốc trên lá cây: 葉に生えるかび,...Nấn ná
ていたいする - [停滞する]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Treatments and Remedies
1.662 lượt xemThe Living room
1.303 lượt xemThe Bathroom
1.523 lượt xemBikes
719 lượt xemA Workshop
1.833 lượt xemEnergy
1.649 lượt xemThe Human Body
1.558 lượt xemRestaurant Verbs
1.397 lượt xemBạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- A slip is no cause for shame. We are not our missteps. We are the step that follows.Cho em hỏi 2 câu sau nên dịch thế nào ạ?
- Cho em hỏi nghi thức "bar mitzvahed (bar and bat mitzvah)" này thì nên việt hoá như nào ạ?
- 1 · 13/04/21 07:51:12
-
- Xin chào mọi người. Mọi người cho mình hỏi cụm từ "traning corpus penalized log-likelihood" trong "The neural net language model is trained to find θ, which maximizes the training corpus penalized log-likelihood" nghĩa là gì với ạ. Cái log-likelihood kia là một cái hàm toán học ạ. Cảm ơn mọi người rất nhiều.
- Cho em hỏi từ "gender business" có nghĩa là gì thế ạ? Với cả từ "study gender" là sao? Học nhân giống gì đó à?
- Cho em hỏi "hype train" nên dịch sao cho mượt ạ?When something is so anticipated, like anything new, that you must board the Hype Trainex: A new game on steam! All aboard the god damn Hype Train!
- "You can't just like show up to like the after party for a shiva and like reap the benefits of the buffet."Theo ngữ cảnh trên thì cho em hỏi từ "shiva" ở đây có nghĩa là gì thế ạ? Mong mọi người giải đápHuy Quang đã thích điều này
- 1 · 08/04/21 12:55:26
-
- "Okay, yeah you're right, I should kiss the ground you walk on for not kicking me out of the house."Theo ngữ cảnh trên thì cho em hỏi cụm từ "kiss the ground you walk on" ở đây có nghĩa là gì thế ạ? Mong mọi người giải đáp