Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nền kinh tế

exp

けいざい - [経済]
duy trì sự ổn định của kinh tế - tài chính: 経済・金融の安定を維持する
đối ứng với việc thay đổi tình trạng kinh tế - tài chính: 経済・金融情勢の変化に対応する
chính sách tuyển dụng lao động và nền kinh tế: 経済・雇用政策
cống hiến to lớn vào việc phát triển kinh tế xã hội: 経済・社会開発に大きく貢献する
エコノミー
chuyển sang nền kinh tế kỹ thuật số: デジタル・エコノミーへの転換

Xem thêm các từ khác

  • Nền kinh tế có kế hoạch

    けいかくけいざい - [計画経済]
  • Nền kinh tế kiểu cũ

    オールドエコノミー, category : 経済, explanation : 情報技術(it)革命がもたらす新しい時代を「ニューエコノミー」と呼ぶが、この「ニューエコノミー」に対応させて、伝統の力を強調した経済、産業を「オールドエコノミー」と呼ぶ。///オールドエコノミーの代表的企業は重厚長大産業に多いが、とくに旧態依然とした経営を続ける企業を指して言うこともある。,...
  • Nền kinh tế kế hoạch

    けいかくけいざい - [計画経済]
  • Nền kinh tế mới

    ニューエコノミー, explanation : アメリカ経済が従来の景気循環を克服して、インフレなき経済成長が続く、新しい成長段階に入ったとする考え方。1991年から続く経済成長を背景に、1997年頃カリフォルニア大学のウェーバー準教授らが主張した理論。その背景には、ITの進展によって在庫管理技術が進歩したこと。需給調整が容易になり、労働者の生産性があがるので、コストインフレが発生しないことがあげられる。2000年秋以降のアメリカ景気減速によりニューエコノミー論も下火となった。,...
  • Nền kinh tế nhiều thành phần

    たセクターけいざい - [多セクター経済]
  • Nền kinh tế quản lý toàn bộ

    とうせいけいざい - [統制経済] - [thỐng chẾ kinh tẾ]
  • Nền móng

    ベース, ファンデーション, きばん - [基盤], きそ - [基礎], おおもと - [大本] - [ĐẠi bẢn], ラディカル
  • Nền nhà

    ゆか - [床], いえのどだい - [家の土台]
  • Nền nhà cao

    テラス
  • Nền nếp

    かきん - [家訓] - [gia huẤn]
  • Nền nếp gia đình

    かくん - [家訓] - [gia huẤn]
  • Nền parafin

    パラフィンベース
  • Nền phần cứng

    ハードウェアプラットフォーム
  • Nền sau

    バックグランド
  • Nền soạn tài liệu

    オーサリングプラットホーム
  • Nền tảng

    ベース, プラットホーム, プラットフォーム, ファンデーション, ファンダメンタル, ファウンデーション, どだい...
  • Nền tảng mở

    オープンプラットフォーム
  • Nền tảng xã hội quan trọng

    ちゅうたい - [紐帯] - [nỮu ĐỚi]
  • Nền văn hóa

    カルチャー, nhạc ráp là một phần của văn hóa nhạc hip-hop: ラップは、ヒップホップ・カルチャーの一部だ, tivi và...
  • Nền văn hóa trong sáng

    じゅんすいばいよう - [純粋培養]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top