- Từ điển Việt - Nhật
Người bị nạn
n
そうなんしゃ - [遭難者]
Xem thêm các từ khác
-
Người bị ruồng bỏ
のけもの - [除け者] - [trỪ giẢ] -
Người bị thương
ふしょうしゃ - [負傷者] - [phỤ thƯƠng giẢ], người bị thương được đưa đến bệnh viện: 病院に搬送された負傷者たち,... -
Người bị tê buốt
とうしょうしゃ - [凍傷者] - [ĐÔng thƯƠng giẢ] -
Người bị tê cóng
とうしょうしゃ - [凍傷者] - [ĐÔng thƯƠng giẢ] -
Người bị tình nghi
ようぎしゃ - [容疑者] -
Người bị tử thương
ししょうしゃ - [死傷者] -
Người bị xã hội ruồng bỏ
にんがい - [人外] - [nhÂn ngoẠi] -
Người bị đổ tội
スケープゴート -
Người bội tín
はいきょうしゃ - [背教者] - [bỐi giÁo giẢ], trở thành người bội tín/ bỏ đạo: 背教者になる -
Người cai ngục
てんごく - [典獄] - [ĐiỂn ngỤc] -
Người can thiệp
ちゅうほしゃ - [仲保者] - [trỌng bẢo giẢ], ちゅうほしゃ - [中保者] - [trung bẢo giẢ] -
Người canh ngọn hải đăng
とうだいもり - [灯台守] - [ĐĂng ĐÀi thỦ] -
Người canh tác
こうさくしゃ - [耕作者] - [canh tÁc giẢ] -
Người cao lớn
きょじん - [巨人], người cao lớn có tính di truyền: 遺伝性巨人, người đàn ông cao lớn như người khổng lồ: 巨人のような大男 -
Người cao sang
しんし - [紳士] -
Người cha đã mất
ぼうふ - [亡父] -
Người chinh phục
せいふくしゃ - [征服者] -
Người chiến bại
はいしゃ - [敗者], nếu có chiến tranh hạt nhân thì cả hai bên x và y đều là những kẻ thất bại.: もし核戦争が起こったら、x国もy国も敗者だ。 -
Người chiến thắng
ビクター, にゅうしょうしゃ - [入賞者] - [nhẬp thƯỞng giẢ], ウイナー, しょうしゃ - [勝者], しょうりしゃ - [勝利者] -
Người cho
ドナー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.