- Từ điển Việt - Nhật
Người hưởng lợi
Mục lục |
exp
しんようじょうじゅえきしゃ - [信用状受益者]
Kinh tế
じゅえきしゃ - [受益者]
- Category: 投資信託
- Explanation: 投資信託を購入・保有している人。投資信託への投資家。
ステークホルダー
- Category: 会社・経営
- Explanation: 企業の経営活動の存続や発展に対して、利害関係を有するもの。///消費者(顧客)、従業員、株主、債権者、仕入先、得意先、地域社会、行政機関など、企業を取り巻くあらゆる利害関係者をさす。///主要なステークホルダーは、企業の特徴によって異なるが、消費者(顧客)、社員、株主、地域社会とされている。///株主については、これまでは、株式持ち合いや、終身雇用制度など、日本を支えてきた経営方法によって、日本型の安定株主が存在していた。しかし、近年、制度疲労が顕在化してきており、株主構成に変化が生じ始めるなどしており、現在、各企業共、株主重視の企業経営を重要視している。これによって、コーポレートガバナンスのあり方が問い直されるようになってきている。
Xem thêm các từ khác
-
Người hưởng lợi (thư tín dụng)
しんようじょうじゅえきしゃ - [信用状受益者], category : 対外貿易 -
Người hướng dẫn
インストラクター, làm việc bán thời gian với tư cách là người hướng dẫn ở...: ~でインストラクターのアルバイトをする,... -
Người hướng đường
ライナー -
Người hạnh phúc
しあわせもの - [幸せ者], mày quả là một đứa may mắn (hạnh phúc): おまえは幸せ者だよ, một người có thể đóng góp... -
Người hầu
どれい - [奴隷], けらい - [家来], おてつだいさん - [お手伝いさん], trở thành người hầu của ai: (人)の家来になる,... -
Người hầu cận
ろうどう - [郎党] - [lang ĐẢng], しんか - [臣下] -
Người hầu gái
つかえめ - [仕え女] - [sĨ nỮ], じょちゅう - [女中], lát nữa người hầu gái sẽ đến trải chăn ra sàn: 後で女中さんが来て、床にふとんを敷いてくれるよ -
Người hầu nam
じゅうぼく - [従僕] -
Người hầu phòng
じじょ - [侍女], じしゃ - [侍者] -
Người hầu trung thành
ちゅうぼく - [忠僕] - [trung bỘc] -
Người học hành chăm chỉ
べんきょうか - [勉強家], người học hành chăm chỉ, chuyên cần: まじめな勉強家, người học hành chăm chỉ bẩm sinh:... -
Người học nghề
インターン, こぞう - [小僧], とてい - [徒弟] - [ĐỒ ĐỆ], ねんきもの - [年期者] - [niÊn kỲ giẢ] -
Người học rộng biết nhiều
ウォーキングディクショナリー, tom được gọi là một cái từ điển sống ( tom là người học rộng biết nhiều): トムはいわゆるウォーキングディクショナリーだ -
Người học việc
インターン, とてい - [徒弟] - [ĐỒ ĐỆ], làm việc với cương vị người học việc (nhân viên tập sự): インターンとして勤務する -
Người hợp tác
きょうりょくしゃ - [協力者], khen ngợi một cách thật lòng những người đã cùng hợp tác trong công trình nghiên cứu đó:... -
Người hỗ trợ
じょしゅ - [助手] -
Người hối lộ
フィクサー -
Người hộ tống
つきそい - [付添い], つきそい - [付き添い] -
Người keo kiệt
けちんぼう - [吝ちん坊], けちんぼう - [けちん坊], nếu ta có tiêu tiền thì các vị thần lại ban cho ta nhưng khi ta là... -
Người khai thác
かいたくしゃ - [開拓者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.