- Từ điển Việt - Nhật
Người sung sức
n
ちからもち - [力持ち]
Xem thêm các từ khác
-
Người sành ăn
びしょくか - [美食家] - [mỸ thỰc gia], グルメ, くいどうらく - [食い道楽] - [thỰc ĐẠo lẠc], anh ta nổi tiếng là người... -
Người sáng lập
そうりつしゃ - [創立者], しゅうそ - [宗祖], がんそ - [元祖], ほっきにん - [発起人] -
Người sáng lập quỹ tài trợ
ざいだんせつりつしゃ - [財団創設者] -
Người sáng tác
さっきょくしゃ - [作曲者] - [tÁc khÚc giẢ], さっきょくか - [作曲家] - [tÁc khÚc gia] -
Người sáng tạo
ほっきにん - [発起人], つくりて - [造り手] - [tẠo thỦ], つくりて - [作り手] - [tÁc thỦ], クリエーター, うみのおや... -
Người sáng tạo ra
がんそ - [元祖], người sáng tạo ra các ca khúc: 歌謡界の元祖 -
Người sát hạch
クォリファイア -
Người săn trộm
みつりょうしゃ - [密猟者] -
Người sơ tán
ひなんしゃ - [避難者] - [tỴ nẠn giẢ] -
Người sưu tầm
コレクター -
Người sản xuất
せいぞうぎょうしゃ - [製造業者], せいさんしゃ - [生産者] -
Người sản xuất bơ sữa
らくのうか - [酪農家], củng cố lại niềm tin cho những người sản xuất bơ sữa.: 酪農家の不安をなくす -
Người sợ vợ
きょうさいか - [恐妻家], anh ấy được biết đến là một kẻ sợ vợ.: 彼は恐妻家で知られる -
Người sử dụng
ユーザー, りようしゃ - [利用者] -
Người sử dụng dịch vụ tập tin
ファイルサービスりようしゃ - [ファイルサービス利用者] -
Người sử dụng lao động
やといぬし - [雇い主] -
Người sử dụng lao động kế tiếp
こうけいこようしゃ - [後継雇用者], không thể xác định được cái tương ứng với tỉ lệ người sử dụng lao động... -
Người sử dụng trực tiếp
ちょくせつりようしゃ - [直接利用者] -
Người sử dụng đặc biệt
とっけんユーザ - [特権ユーザ] -
Người sử dụng đặc quyền
とっけんユーザ - [特権ユーザ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.