- Từ điển Việt - Nhật
Nghiêm túc
Mục lục |
adj
マジ
げんせい - [厳正] - [NGHIÊM CHÍNH]
- nghiêm chỉnh (nghiêm túc) về mặt đạo đức: 道徳的に厳正である
- Người đưa ra lời giải thích nghiêm chỉnh: 厳正な解釈をする人
- Kiểm tra nghiêm chỉnh (nghiêm túc): 厳正な検査
- Tiến hành giải quyết nghiêm túc những người có liên quan: 関係者の厳正な処分を行う
がちがち
- học sinh nghiêm túc: ガチガチの勉強家
かたくるしい - [固苦しい] - [CỐ KHỔ]
かたくるしい - [堅苦しい] - [CỐ KHỔ]
- cô ấy tham dự một bữa tiệc nghiêm túc: 彼女は固苦しい晩餐会に出席した
- thái độ nghiêm túc, trang trọng: 堅苦しい〔態度などが〕
がちがち
- khuôn mặt nghiêm túc: 頭ががちがちの
Xem thêm các từ khác
-
Nghiên cứu
べんきょう - [勉強する], ちょうさ - [調査する], しらべる - [調べる], けんとう - [検討する], けんきゅう - [研究する],... -
Nghiên cứu ban đầu
しょきちょうさ - [初期調査], category : マーケティング -
Nghiên cứu cơ hội
きかいけんとう - [機会検討] -
Nghiên cứu dựa trên đối tượng và hoàn cảnh cụ thể
ケーススタディー, thảo luận nghiên cứu theo trường hợp (nghiên cứu dựa theo đối tượng và hoàn cảnh cụ thể): ケーススタディーの討論 -
Nghiên cứu hoạt động
オペレーションズリサーチ -
Nghiên cứu khán thính giả
しちょうしゃちょうさ - [視聴者調査], category : マーケティング -
Nghiên cứu khả thi
じつげんかのうせいけんとう - [実現可能性検討], じつげんかのうせいちょうさ - [実現可能性調査], フィージビリティスタディ -
Nghiên cứu kỹ thuật
ぎじゅつをけんきゅうする - [技術を研究する], ぎじゅつけんとう - [技術検討], ぎじゅつちょうさ - [技術調査] -
Nghiên cứu liên hợp
しんじけーとちょうさ - [シンジケート調査], category : マーケティング -
Nghiên cứu ngoài trời
フィールドワーク -
Nghiên cứu sinh
けんきゅうせい - [研究生] -
Nghiên cứu sâu
つっこむ - [突っ込む] -
Nghiên cứu sơ cấp
いちじちょうさ - [一次調査], category : マーケティング -
Nghiên cứu sự vận hành
おーあーる - [OR] -
Nghiên cứu thao tác
さぎょうけんきゅう - [作業研究] -
Nghiên cứu thứ cấp
にじちょうさ - [二次調査], category : マーケティング -
Nghiên cứu thực nghiệm
けいけん(てき)ちょうさ - [経験(的)調査], じっけん(てき)ちょうさ - [実験(的)調査], category : マーケティング -
Nghiên cứu thị trường
しじょうちょうさ - [市場調査] -
Nghiên cứu trên bản sao
こぴーちょうさ - [コピー調査], category : マーケティング -
Nghiên cứu tính thực tiễn
おうようけんきゅう - [応用研究]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.