- Từ điển Việt - Nhật
Nhân đức
n
にんとく - [人徳] - [NHÂN ĐỨC]
- Người nhân đức: 人徳のある人
- Nhân đức quan trọng hơn dòng dõi.: 人徳は血筋より重要だ。
じんとく - [人徳] - [NHÂN ĐỨC]
Các từ tiếp theo
-
Nhâp cảng
ゆにゅうする - [輸入する] -
Nhã nhạc
ががく - [雅楽], trình diễn nhã nhạc: 雅楽公演 -
Nhã nhặn
ふうりゅう - [風流], ねんごろ - [懇ろ], ていねいな - [丁寧な], しとやか - [淑やか], カジュアル, thích những đồ nhã... -
Nhãn "at"
アットマーク -
Nhãn an toàn
あんぜんほごラベル - [安全保護ラベル] -
Nhãn an toàn thông điệp
メッセージあんぜんほごラベル - [メッセージ安全保護ラベル] -
Nhãn bắt đầu file
ファイルはじめラベル - [ファイル始めラベル] -
Nhãn bắt đầu tệp
ファイルはじめラベル - [ファイル始めラベル] -
Nhãn chống ghi
かきこみほごラベル - [書込み保護ラベル] -
Nhãn cuối ổ đĩa
ボリュームおわりラベル - [ボリューム終わりラベル]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Common Prepared Foods
211 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemThe Universe
154 lượt xemBikes
729 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemTreatments and Remedies
1.670 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 28/05/23 03:14:36
-
-
ủa a min kỳ vậy, quên mật khẩu k thấy mail gửi về làm phải đăng ký tk mới :3
-
Mn cho em hỏi từ "kiêm " trong tiếng anh mình dịch là gì nhỉ. em đang có câu" PO kiêm hợp đồng" mà em ko rõ kiêm này có phải dịch ra ko hay chỉ để dấu / thôi ạ.em cảm ơn.
-
mong ban quản trị xem lại cách phát âm của từ này: manifest[ man-uh-fest ]Huy Quang đã thích điều này
-
Mọi người có thể giúp mình dịch câu này được không:"Input prompts prefill a text field with a prompt, telling you what to type"