Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Nhân tố khí xâm thực

Kỹ thuật

きゃびてーしょんけいすう - [キャビテーション係数]

Xem thêm các từ khác

  • Nhân tố phát xạ

    エミッションファクタ
  • Nhân tố quyết định

    しんずい - [心髄]
  • Nhân viên

    じむいん - [事務員], スタッフ, じんいん - [人員], きょくいん - [局員], いん - [員], アシスタント, nhân viên văn phòng:...
  • Nhân viên biệt phái

    はけんしゃいん - [派遣社員], explanation : 派遣社員とは、人材派遣会社に雇われ、派遣先会社に派遣され、派遣先会社の指揮命令を受けて働く労働者のこと。派遣社員の雇用主は人材派遣会社となる。人材派遣できる業務には、ソフトウェア開発、ファイリング、研究開発、セールスエンジニア営業など26の専門的業務、事業の開始・拡大・廃止などの業務、産休・育児介護休業労働者の代替などがある。,...
  • Nhân viên bán hàng

    セールスマン, てんいん - [店員], khi kẻ cắp hành động thuận lợi mà không bị phát hiện thì có khả năng nhân viên cửa...
  • Nhân viên bán hàng lưu động

    うりこ - [売子], cậu bé bán báo dạo: 新聞売子
  • Nhân viên bảo vệ

    ウォッチマン, しゅえい - [守衛], họ thuê nhân viên bảo vệ để bảo vệ nhà máy: 彼らは工場を守るために、ウォッチマンを雇った,...
  • Nhân viên bộ phận đặt phòng

    きゃくしつかかりのすたっふ - [客室係りのスタッフ], nhân viên bộ phận đặt phòng của khách sạn đó làm việc rất...
  • Nhân viên chính thức

    せい - [正]
  • Nhân viên cân

    こうにんけんりょうにん - [公認検量人], category : 対外貿易
  • Nhân viên cân (hàng)

    けんりょうにん - [検量人]
  • Nhân viên cân đo hải quan

    ぜいかんけんりょうにん - [税関検量人]
  • Nhân viên công ty

    かいしゃいん - [会社員], しゃいん - [社員]
  • Nhân viên công tác phòng thường trực

    うけつけ - [受け付け]
  • Nhân viên cố vấn

    アドバイザリスタッフ
  • Nhân viên dư thừa

    じょういん - [冗員], cắt giảm nhân viên dư thừa: 冗員を減らす, gần đây nhân viên dư thừa không cần thiết tăng lên:...
  • Nhân viên hành chính

    いせいしゃ - [為政者], サラリーマン, trình tài liệu tóm tắt cho nhân viên hành chính: 為政者のために概要資料を出す
  • Nhân viên hợp đồng

    けいやくしゃいん - [契約社員], explanation : 正社員とは異なり、雇用期間を限って臨時に雇われる社員のこと。臨時労働者ともいい、パートタイマーも契約社員である。労働基準法では契約期間は1年を超えることはできない。,...
  • Nhân viên hỗ trợ

    サポートスタッフ
  • Nhân viên kiểm tra

    オンブズマン, nhân viên kiểm tra ngân hàng: 銀行オンブズマン
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top