- Từ điển Việt - Nhật
Nhân vật quan trọng
n, exp
おえらがた - [お偉方]
- những nhân vật tai to mặt lớn (nhân vật quan trọng) trong quốc hội: 議会のお偉方
- những người nắm vai trò chủ chốt (nhân vật quan trọng) trong đảng cầm quyền: 政党のお偉方
- tiếp cận với các quan chức (nhân vật quan trọng) trong giới chính trị: 政界のお偉方に接近する
- Vậy các nhân
じんぶつ - [人物]
- một nhân vật quan trọng ở thời Minh Trị: 明治時代の人物
Các từ tiếp theo
-
Nhân vật tai to mặt lớn
おえらがた - [お偉方], những nhân vật tai to mặt lớn trong quốc hội: 議会のお偉方, vậy các nhân vật tai to mặt lớn... -
Nhân vật trung tâm
ちゅうしんじんぶつ - [中心人物] - [trung tÂm nhÂn vẬt] -
Nhân vật vĩ đại
きょせい - [巨星], えらもの - [豪物] - [hÀo vẬt], えらぶつ - [豪物] - [hÀo vẬt], えらぶつ - [偉物] - [vĨ vẬt], いじん... -
Nhân vật đứng đầu
たいか - [大家] - [ĐẠi gia] -
Nhân xưng
にんしょう - [人称] - [nhÂn xƯng], Đại từ nhân xưng.: 人称代名詞, Đại từ nhân xưng số nhiều: 複合人称代名詞 -
Nhân ái
じんあい - [仁愛], なさけぶかい - [情け深い], anh ta là một người đầy nhân ái: 彼はとても情け深い人だ -
Nhân đôi
ダブル, にじゅうか - [二重化] -
Nhân đạo
じんどう - [人道] -
Nhân đức
にんとく - [人徳] - [nhÂn ĐỨc], じんとく - [人徳] - [nhÂn ĐỨc], người nhân đức: 人徳のある人, nhân đức quan trọng...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Human Body
1.587 lượt xemFruit
282 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemThe City
26 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemMath
2.091 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemMammals I
445 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
0 · 25/03/23 03:19:54
-
0 · 26/03/23 03:35:00
-
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-