Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Như là

Mục lục

conj

らしい
よう - [様]
ấm áp như là mùa xuân.: それは春の~に暖かい。
とか
ごとし - [如し]
như là giọt nước làm tràn ly: 過ぎたるは及ばざるが如し
như là việc đã làm rồi thì không thể làm lại được: 覆水盆に返すが如し

Xem thêm các từ khác

  • Như mong đợi

    さすが - [流石], vật như mong đợi: さすがなもの
  • Như mình mong muốn

    にょい - [如意] - [nhƯ Ý]
  • Như mưa như gió (khóc)

    おもうぞんぶん - [思う存分]
  • Như mọi khi

    あいかわらず - [相変わらず], dù đang bị ốm anh ta vẫn uống rượu như mọi khi: 病気になったが彼は相変わらずに酒を飲んだ
  • Như mọi năm

    へいねんなみ - [平年並み]
  • Như một người đàn ông

    いさぎよく - [潔く], một khi cô ấy đã từ chối lời mời của tôi 3 lần thì tôi có nên từ bỏ như một người đàn ông...
  • Như nhau

    おたがいさま - [お互い様]
  • Như nó vốn có

    ありのまま - [有りのまま]
  • Như nước

    みずくさい - [水臭い], rượu như nước: 水くさい酒
  • Như sau

    つぎのように - [次のように] - [thỨ], thẩm phán liên bang bob smith đã viết vào bản phán quyết như sau:: ボブ・スミス連邦判事は判決(文)に次のように記している。,...
  • Như sương khói

    はかない - [儚い]
  • Như thường niên

    へいねんなみ - [平年並み]
  • Như thế

    そんなに, そんな, こういう, あんなに, あんな, あのように, いぜん - [依然], こういう, このように, そう, Ồ, không...
  • Như thế kia

    あんな, Ở trên tòa nhà cao như thế kia mà cũng có người.: ~に高いビルにも人がいるよ。
  • Như thế nào

    どんな, どのように, どうやって, いかに - [如何に], いかが - [如何] - [nhƯ hÀ], どう - [如何] - [nhƯ hÀ], どう, どんな,...
  • Như thế này

    こんな, こんなに, vào những lúc như thế này thì rất cần anh.: こんな時にあなたが要る。, tôi đã thấy con rắn to như...
  • Như thế rồi mà

    あれだけ, này, nhảy như thế rồi mà vẫn còn muốn nhảy nữa ư?: ええっ、あれだけ踊りまくったのに、まだ踊り足りない?
  • Như thế thì

    さてさて
  • Như thế đó

    そんなに, làm gì có con rắn to như thế.: そんなに大きい蛇がいない。
  • Như thế ấy

    そう, そんな
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top