- Từ điển Việt - Nhật
Nhất
Mục lục |
adv
いちばん - [一番]
- Đây là quyển truyện khoa học viễn tưởng hay nhất mà tôi từng đọc cho đến nay.: これは今まで読んだうちで一番面白いSFだ。
- Để đi đến khách sạn ấy thì đi tàu điện ngầm là nhanh nhất.: そのホテルへ行くには地下鉄が一番早い。
ごくじょう - [極上]
このうえない - [この上ない]
- người xấu nhất (kẻ xấu xa có một không hai): この上ない悪人
- làm cho khách hàng thấy thoải mái nhất: お客にこの上ない快適さを経験してもらう
このうえなく - [この上なく]
- hơi thở của mẹ ngọt ngào nhất thế giới: 母親の吐く息は、この上なく甘い
このうえもなく - [この上もなく]
- người nghèo mà hạnh phúc là người giàu có nhất: 貧乏ながらも幸せな者は、この上もなく豊か
ナンバーワン
ファースト
- hạng nhất: ~クラス
- đệ nhất phu nhân: ~ レディー
ベスト
Xem thêm các từ khác
-
Nhầm
ちがう - [違う], ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], あやまり - [誤り], あやまる - [誤る], とりはずす - [取り外す], まちがう... -
Nhẫn
しろん - [指論], しのぶ - [忍ぶ], ゆびわ - [指輪], リング, chiếc nhẫn lấp lánh trên tay ai đó: (人)の指で輝いている指輪 -
Nhẫn tâm
ざんにん - [残忍], ざんこく - [残酷], なさけしらず - [情け知らず] - [tÌnh tri], なさけしらず - [情知らず] - [tÌnh tri],... -
Nhận
もらう - [貰う], みとめる - [認める] - [nhẬn], ひきとる - [引取る], ひきとる - [引き取る], ちょうだい - [頂戴する],... -
Nhận dạng
アイデンティティ, しきべつ - [識別] -
Nhận hàng
にうけ - [荷受け], にゅうか - [入荷する], にうけ - [荷受], category : 対外貿易 -
Nhận tin
じゅしん - [受信する], じゅしん - [受信] -
Nhận tiền
マイン, category : 取引, explanation : 資金を取る意思表示 -
Nhậu
かいいん - [会飲], おさけをのむ - [お酒を飲む], かいいん - [会飲] - [hỘi Ẩm], ăn nhậu: 会飲する -
Nhậy bén
えいびん - [鋭敏], có cảm giác nhậy bén: 感覚が鋭敏である, người có giác quan nhạy bén nhất: 最も鋭敏な感覚を持っている人 -
Nhắm
おかず - [お菜] - [thÁi], ふさぐ - [塞ぐ], nhắm mắt: 目をふさぐ -
Nhắn
でんごんする - [伝言する], つたえる - [伝える], つうちする - [通知する], しらせる - [知らせる], ことづける - [言付ける],... -
Nhắn lời
いいつける - [言い付ける] -
Nhắn tin
ことづける - [言付ける], nhắn điều gì: 物を言付ける, nhắn tin việc bận: 用事を言付ける, nhắn với thầy giáo: 先生に言付ける,... -
Nhằm vào
ポイント -
Nhặt
あつめる - [集める], かり - [狩り], つまむ - [摘む], ひろう - [拾う], tôi nhặt được chiếc đồng hồ này trên phố:... -
Nhẽo
ぐんにゃり, なんじゃく - [軟弱], thịt nhẽo: ぐんにゃりとした肉, bắp thịt nhẽo: 軟弱な筋肉 -
Nhọc
ひろうする - [疲労する], つかれる - [疲れる] -
Nhọn
とがった - [尖った] - [tiÊm], するどい - [鋭い], シャープ -
Nhọt
はれもの - [腫物] - [thŨng vẬt], はれもの - [腫れ物], のうほう - [膿疱] - [nỒng bÀo], ねぶと - [根太] - [cĂn thÁi], うみ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.