Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Niềm hân hoan

n

うきうき - [浮き浮き]
vui sướng hân hoan: 浮き浮きしている(うれしくて)

Xem thêm các từ khác

  • Niềm hạnh phúc

    こうふく - [幸福], được nuôi dưỡng trong gia đình có bầu không khí hạnh phúc, yêu thương và hiểu nhau: 幸福・愛情・理解のある雰囲気を持った家庭環境の下で育つ,...
  • Niềm khích lệ

    せいえん - [声援]
  • Niềm kiêu hãnh

    ほこり - [誇り], きょうし - [驕肆] - [kiÊu *], きょうし - [驕恣] - [kiÊu tƯ]
  • Niềm mơ ước

    あこがれ - [憧れ], cô ấy từng là người trong mơ của tôi hồi học phổ thông: 彼女は僕の学生時代の憧れの的だった。
  • Niềm nở

    こころからの - [心からの], あいそう - [愛想], niềm nở với người nước ngoài: 外国人に愛想がいい, niềm nở với...
  • Niềm phấn khởi

    よろこび - [喜び]
  • Niềm sung sướng

    よろこび - [喜び]
  • Niềm tin

    みさお - [操], まこと - [誠], しんじょう - [信条], かくしん - [確信], しんねん - [信念], niềm tin cuộc sống: 生活信条,...
  • Niềm tin mù quáng

    もうしん - [盲信]
  • Niềm tự hào

    ほこり - [誇り], プライド
  • Niềm tự hào của đất nước

    こくい - [国威], くにのほまれ - [国の誉れ] - [quỐc dỰ], tăng cường tự hào quốc gia: 国威を発揚する
  • Niềm vinh dự

    えいよ - [栄誉], lời khen ngợi của ông ấy là niềm vinh dự cho trường chúng tôi.: 彼が表影されたことはわが校の栄誉だ。
  • Niềm vui

    よろこび - [喜び], たのしみ - [楽しみ], ジョイ, かいさい - [快哉] - [khoÁi tai], Đọc sách là một niềm vui lớn.: 読書が最大の ~ だ。
  • Niềm vui ngắn ngủi

    ぬかよろこび - [糠喜び] - [? hỶ]
  • Niềm vui và nỗi đau đớn kế tiếp nhau

    ひきこもごも - [悲喜交交] - [bi hỶ giao giao]
  • Niềm đau

    くつう - [苦痛]
  • Niềm đau khổ

    くつう - [苦痛], niềm đau khổ mà con người đã trải qua: (人)が経験した苦痛, nỗi niềm đau khổ gây ra bởi rất nhiều...
  • Niệm

    ねんじる - [念じる]
  • Niệm phật

    ねんぶつ - [念仏]
  • Niệu đạo

    にょうどう - [尿道] - [niỆu ĐẠo]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top