Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Phương Đông

Mục lục

n

とうよう - [東洋]
nhiều yếu tố trong tư duy của tác giả dường như hòa hợp với các giá trị cổ xưa ở phương đông: その著者の思想の多くの要素が、古い東洋の価値観に一致する。
Anh ta nhận ra rằng những điều anh ta đang nghiên cứu thực sự hướng tới các luồng triết học phương đông: 彼は自身のかかわっていることが、実際には東洋の哲学を
とうほう - [東方]
オリエント
anh ta đang nghiên cứu văn hóa phương Đông cổ đại: 彼は、古代オリエントの文化を研究している
lịch sử phương Đông cổ đại: 古代オリエント史
bảo tàng mỹ thuật phương Đông Okayama: 岡山市立オリエント美術館

Xem thêm các từ khác

  • Phương Đông và phương Tây

    とうざい - [東西]
  • Phường chài

    ぎょぎょうくみあい - [漁業組合]
  • Phường chèo

    げきだん - [劇団]
  • Phường hội

    ギルド, thành viên của phường hội buôn bán: ギルドの会員, thương nhân của phường hội buôn bán: ギルド商人, quy tắc...
  • Phường hội buôn bán

    ギルド, thành viên của phường hội buôn bán: ギルドの会員, thương nhân của phường hội buôn bán: ギルド商人, quy tắc...
  • Phượng hoàng

    ほうおう - [鳳凰]
  • Phướn

    ぶっきょうのはた - [仏教の旗], しゅうきょうのはた - [宗教の旗]
  • Phạm luật

    ファウル
  • Phạm lỗi

    あやまつ - [過つ], sai lầm lớn nhất mà ai đó phạm phải: (人)が犯した最大の過ち, lỗi đó không phải một mình ~...
  • Phạm lỗi lầm

    あやまつ - [過つ], lỗi đó không phải một mình ~ phạm phải, mà do cả nhóm chúng em phạm phải: (人)が犯したのではなく私たちが集団として犯した過ち,...
  • Phạm nhân

    はんにん - [犯人]
  • Phạm pháp

    ほうりつにいはんする - [法律に違反する]
  • Phạm sai lầm

    あやまつ - [過つ], vô tình phạm tội: 過って罪を犯す, sai lầm lớn nhất mà ai đó phạm phải: (人)が犯した最大の過ち,...
  • Phạm thượng

    もったいない - [勿体ない]
  • Phạm trù

    げんかい - [限界]
  • Phạm trù cú pháp

    とうごはんちゅう - [統語範疇] - [thỐng ngỮ phẠm ?]
  • Phạm trù lý tưởng

    りそうげんかい - [理想限界]
  • Phạm tội

    はんざい - [犯罪], つみをおかす - [罪を犯す], vô tình phạm tội: 過って罪を犯す, sai lầm lớn nhất mà ai đó phạm...
  • Phạm vi

    はんい - [範囲], げんかい - [限界], くかく - [区画], くいき - [区域], かくさ - [較差], サークル, スコープ, はんい...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top