Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Quan tâm

Mục lục

n

こころづかい - [心遣い]
きくばり - [気配り]
làm gì đó mà không chú ý (quan tâm, để ý) đến người khác: 行動に他人への気配りが欠けている
かんしん - [関心]
mối quan tâm đến tình hình xã hội và chính trị: 社会的および政治的な事柄(への関心)
ngay từ hồi nhỏ, lúc nào tôi đã có sở thích (quan tâm tới) học tiếng Anh: 若いころからずっと、英語を勉強することに興味[関心]があった
quan tâm mạnh mẽ của mọi người đối với ~: ~への人々の強い関心
quan tâm hơn nữa đối với ~: ~へ
かんきょう - [感興] - [CẢM HƯNG]
thu hút được sự quan tâm từ ~: ~ から感興をそそる
thu hút sự quan tâm của ai: (人)の感興をそそる
nâng cao sự quan tâm hiểu biết của ai : ~の感興を高める
おもいやり - [思いやり]
おかまい - [お構い] - [CẤU]
không quan tâm: お構いなしだ
không quan tâm: お構いなしに
かまう - [構う]
Anh ta không quan tâm đến bề ngoài của mình.: 彼は身なりを構わない。
Tôi không quan tâm ai thắng.: 僕はどちらが勝とうか別に構わない。
Đừng quan tâm đến những người đến muộn mà hãy đi trước đi.: 遅れた人に構わず先に行ってください。
きがある - [気がある] - [KHÍ]
để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng): 本気で(人)に気がある
きくばりする - [気配りする]
くばる - [配る]
こうりょ - [考慮する]
めんどう - [面倒]

Xem thêm các từ khác

  • Quan tâm hết sức

    おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự hết sức quan tâm trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため
  • Quan tâm nhiều

    おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự quan tâm nhiều trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため
  • Quan tâm sâu sắc

    おおきなかんしん - [大きな関心], vì người ta đã bày tỏ sự quan tâm sâu sắc trong hội nghị này: この会議にはすでに大きな関心が示されているため,...
  • Quan tâm đến

    おせわをする - [お世話をする], quan tâm, chăm sóc khách hàng: 顧客のお世話をする
  • Quan điểm

    めど - [目処], みかた - [見方], ビューポイント, してん - [視点], けんち - [見地], けんかい - [見解], かんがえかた...
  • Quan điểm cá nhân

    パーソナルオピニオン
  • Quan điểm cơ bản

    きちょう - [基調], quan điểm cơ bản của chính sách đối ngoại: 対外政策の基調
  • Quan điểm của đối phương

    あいてのめ - [相手の目] - [tƯƠng thỦ mỤc], nhìn chăm chú vào mắt đối phương (tìm hiểu kỹ quan điểm, lập trường của...
  • Quan điểm quần chúng

    パブリックオピニオン
  • Quan điểm trừu tượng

    アブストラクション
  • Quan điểm về giá trị

    かちかん - [価値観], explanation : 価値観とは、本人または組織が何に重きを置くか、何を望ましいとするかという価値に対する基本的な考え方のことをいう。価値観は普遍的なものではなく、人、年齢、組織、時代などによって異なる。さまざまな価値観があることを理解することが大切である。///多様さを理解する、価値観を磨く、価値観を変える、ことが大切である。,...
  • Quang cảnh

    シーン, こうけい - [光景], phong cảnh (quang cảnh) thường nhìn thấy: よく見掛ける光景, quang cảnh không bình thường:...
  • Quang cảnh ban đêm

    やけい - [夜景]
  • Quang cảnh rộng lớn

    スペクタクル, phim màn ảnh rộng: ~ 映画
  • Quang cầu

    スリング, category : 対外貿易
  • Quang hóa học

    こうかがく - [光化学] - [quang hÓa hỌc], quang hóa học ozon: オゾン光化学, quang hóa học di động điện tử: 電子移動光化学,...
  • Quang học

    こうがく - [光学] - [quang hỌc], phương pháp cơ học quang học: 光学・機械的手段, quang học sóng vi mô: マイクロ波光学,...
  • Quang hợp

    こうごうせい - [光合成] - [quang hỢp thÀnh], có ba nhân tố chính làm hạn chế tốc độ quang hợp. Đó là ánh sáng, khí cacbonic...
  • Quang lật

    チッパー
  • Quang minh

    こうめい - [公明], cuộc chiến không quang minh chính đại: 公明正大でない戦い, hành vi quang minh chính đại: 公明正大な行為,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top