- Từ điển Việt - Nhật
Quang cảnh
n
シーン
こうけい - [光景]
- phong cảnh (quang cảnh) thường nhìn thấy: よく見掛ける光景
- quang cảnh không bình thường: 異様な光景
Các từ tiếp theo
-
Quang cảnh ban đêm
やけい - [夜景] -
Quang cảnh rộng lớn
スペクタクル, phim màn ảnh rộng: ~ 映画 -
Quang cầu
スリング, category : 対外貿易 -
Quang hóa học
こうかがく - [光化学] - [quang hÓa hỌc], quang hóa học ozon: オゾン光化学, quang hóa học di động điện tử: 電子移動光化学,... -
Quang học
こうがく - [光学] - [quang hỌc], phương pháp cơ học quang học: 光学・機械的手段, quang học sóng vi mô: マイクロ波光学,... -
Quang hợp
こうごうせい - [光合成] - [quang hỢp thÀnh], có ba nhân tố chính làm hạn chế tốc độ quang hợp. Đó là ánh sáng, khí cacbonic... -
Quang lật
チッパー -
Quang minh
こうめい - [公明], cuộc chiến không quang minh chính đại: 公明正大でない戦い, hành vi quang minh chính đại: 公明正大な行為,... -
Quang phổ
スペクトル -
Quang phổ Walsh
ウォルシュスペクトル
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Air Travel
282 lượt xemKitchen verbs
306 lượt xemMusical Instruments
2.185 lượt xemNeighborhood Parks
334 lượt xemA Science Lab
691 lượt xemBikes
724 lượt xemConstruction
2.680 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.189 lượt xemCommon Prepared Foods
210 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.