Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Quay cóp

n

カンニング
khiển trách sinh viên quay cóp bài: カンニングしたことで生徒をしかる
giáo viên mắng cho tôi một trận khi nhìn thấy tôi quay cóp bài: 先生にカンニングが見つかって、こってり油を搾られた
bị nhìn thấy khi đang quay cóp (quay bài) trong kỳ thi: テスト中にカンニングをしているのを見つけられる
カンニングする
quay cóp (quay bài) trong môn thi toán: 数学の試験でカンニングをする
quay cóp trong các môn thi của trường: 学校のテストでカンニングする
chép bài người khác (quay bài, quay cóp) trong môn thi hoá: 化学の試験をカンニングする

Xem thêm các từ khác

  • Quay không

    アイドル
  • Quay không tải

    からまわり - [空回り] - [khÔng hỒi], からまわりする - [空回りする] - [khÔng hỒi], buộc phải chạy không tải động cơ...
  • Quay ký tự

    もじかいてん - [文字回転]
  • Quay lui

    あともどり - [後戻り], バックトラック
  • Quay lưng lại

    うらぎる - [裏切る], quay lưng lại sự mong mỏi của...: ...の期待を裏切る
  • Quay lưng về

    そむく - [背く], quay lưng về phía ánh sáng: 光に背く
  • Quay lại

    もどる - [戻る], ぶりかえす - [ぶり返す], さいき - [再起する], ぎゃくもどり - [逆戻り], おりかえす - [折り返す],...
  • Quay lại nhìn

    みかえす - [見返す], かえりみる - [顧みる]
  • Quay lại từ đầu

    まきもどし - [巻き戻し], まきもどし - [巻戻し], まきもどす - [巻き戻す]
  • Quay mặt về

    むきである - [向きである], nhà tôi quay mặt về phía nam.: 私の家は南向きである。
  • Quay mặt về hướng nam

    なんめん - [南面] - [nam diỆn]
  • Quay mặt về phía

    むく - [向く], cửa sổ quay về phía tây: 西に向いた窓
  • Quay một vòng

    くるりと, quay một vòng: くるりと1回転する, cô ta đã nâng vạt váy và quay một vòng: 彼女はスカートのすそをつまんでくるりと回った,...
  • Quay ngoắt 180 độ

    からりと
  • Quay ngược

    ぎゃくてん - [逆転], quay ngược 180 độ: 180度逆転
  • Quay ngược chiều kim đồng hồ

    ひだりまわり - [左回り]
  • Quay ngược lại

    ひきかえす - [引き返す], hồi hương/ trở lại tổ quốc: 祖国に引き返す
  • Quay phim

    えいがをとる - [映画を撮る], フィルム, anh ta phải đi vay tiền để quay phim: 彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった,...
  • Quay sang trái

    ひだりむき - [左向き] - [tẢ hƯỚng]
  • Quay số

    かける, ダイアル, ダイアルアップ, ダイヤル, ダイヤルアップ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top