- Từ điển Việt - Nhật
Quyền bỏ phiếu
Mục lục |
n
ひょうけつけん - [表決権] - [BIỂU QUYẾT QUYỀN]
- thực hiện quyền bỏ phiếu (trường hợp đồng ý và bác bỏ ngang nhau): 表決権を行使する〔可否同数の場合の〕
とうひょうけん - [投票権] - [ĐẦU PHIẾU QUYỀN]
- thừa nhận quyền bỏ phiếu trong bầu cử đối với những người cư trú vĩnh viễn ở nước ngoài trên 20 tuổi: 20歳以上の永住外国人が申請した際に選挙での投票権を認める
ぎけつけん - [議決権] - [NGHỊ QUYẾT QUYỀN]
- quyền bỏ phiếu (quyền biểu quyết) của cổ đông: 株主議決権
- thực hiện quyền bỏ phiếu (quyền biểu quyết): 議決権を行使する
- sở hữu 30% cổ phiếu có quyền biểu quyết (quyền bỏ phiếu) của ai: (人)の議決権のある株式の30%を保有する
- thay ai thực hiện quyền bỏ phiếu (quyền biểu quyết): 議決権の代理行使
Xem thêm các từ khác
-
Quyền cai trị
てんか - [天下], thời kì Đảng cộng hòa nắm quyền cai trị /thống trị: 共和党天下の時代, trở thành người thống trị... -
Quyền chi phối
しはいけん - [支配権] -
Quyền cho thuê
ちんしゃくけん - [賃借権] - [nhẪm tÁ quyỀn], kinh doanh quyền cho thuê: 賃借権の売買, mất quyền cho thuê ~: ~の賃借権を失う -
Quyền chuyên chế
せんせいけん - [専制権] -
Quyền chấp chính
しっけん - [執権], chính trị nhiếp chính: 執権政治 -
Quyền chọn bán
はんばいせんたくけん - [販売選択権] -
Quyền chọn mua
とっけいつきかい - [特恵付買], とっけいつきかい - [特恵付買い], こうにゅうせんたくけん - [購入選択権], category... -
Quyền chọn mua hay bán cổ phiếu
オプション, category : 取引(売買), explanation : オプションとは、何かをする『権利』のことである。基本型としては、コール・オプション(call... -
Quyền chức
しょっけん - [職権] -
Quyền con người
じんけん - [人権] -
Quyền công dân
こうみんけん - [公民権] - [cÔng dÂn quyỀn], こうけん - [公権] - [cÔng quyỀn], quyền công dân thành phố: 都市公民権, phát... -
Quyền cư trú
きょじゅうけん - [居住権] -
Quyền cảnh sát
けいさつけん - [警察権] -
Quyền cầm cố
ていとうけん - [抵当権] - [ĐỂ ĐƯƠng quyỀn], hủy bỏ quyền cầm cố: 抵当権を消滅する, dàn xếp một sự thế nợ/sắp... -
Quyền của cổ đông thiểu số
しょうすうかぶぬしけん - [少数株主権], category : 株式, explanation : 株主の権利のうち、一定以上の議決権を持った株主だけが行使をすることができる権利のことをいう。///株主提案権、取締役・監査役の解任を求める権利、帳簿閲覧権などが少数株主権であり、少数株主権はどれも共益権である。,... -
Quyền dân tộc tự quyết
みんぞくじけつけん - [民族自決権] -
Quyền dùng bằng sáng chế
とっきょけん - [特許権] -
Quyền dùng sáng chế
とっきょけん - [特許権] -
Quyền ghi
かきこみきょか - [書き込み許可] -
Quyền giao chiến
こうせんけん - [交戦権] - [giao chiẾn quyỀn], điều khoản ghi rõ việc bãi bỏ quyền tham chiến (quyền giao chiến): 交戦権の放棄を明記した条項,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.