- Từ điển Việt - Nhật
Quyền tham chiến
n
こうせんけん - [交戦権] - [GIAO CHIẾN QUYỀN]
- điều khoản ghi rõ việc bãi bỏ quyền tham chiến (quyền giao chiến): 交戦権の放棄を明記した条項
- không chấp nhận quyền tham chiến (quyền giao chiến) của đất nước: 国の交戦権はこれを認めない
Các từ tiếp theo
-
Quyền tham chính
さんせいけん - [参政権] -
Quyền thi hành độc quyền
べつじょけん - [別除権], explanation : 破産財団に属する特定の財産から、破産手続きによらずに破産債権者に優先して弁済を受ける権利。特別の先取特権・質権・抵当権を有する者などに認められる。,... -
Quyền thuê đất
しゃくちけん - [借地権] -
Quyền thuê đất lâu dài
えいこさくけん - [永小作権], explanation : 長期間耕作または牧畜をするために、小作料を支払って他人の土地を使用する権利。江戸時代、開墾した土地を永代耕作できるという慣行上の権利があったのを、民法では20年以上50年以下に限り、他人の土地を使用することができる物権とした。,... -
Quyền thuật
ボクシング -
Quyền thâm nhập
アクセスけん - [アクセス権] -
Quyền thế
けんせい - [権勢] - [quyỀn thẾ], けんい - [権威], giành được quyền thế (quyền lực): 権勢を得る, chỉ đạo quyền thế... -
Quyền thừa kế
かとくそうぞく - [家督相続], ちょい - [儲位] - [trỪ vỊ], người thừa kế: 家督相続人, người thừa kế chính thức:... -
Quyền thực thi pháp lý
しょかつ - [所轄] -
Quyền thống soái
とうすいけん - [統帥権] - [thỐng sÚy quyỀn]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Bedroom
330 lượt xemFamily Reastaurant and Cocktail Lounge
205 lượt xemOccupations II
1.516 lượt xemHouses
2.223 lượt xemAir Travel
292 lượt xemThe Human Body
1.640 lượt xemThe Supermarket
1.173 lượt xemUnderwear and Sleepwear
273 lượt xemIndividual Sports
1.754 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt