- Từ điển Việt - Nhật
Rủi
n
ふこう - [不幸]
ふうん - [不運]
Xem thêm các từ khác
-
Rừng
ラフォーレ, もり - [森], はやし - [林], rừng chỉ phát triển ở nơi có khí hậu nóng và độ ẩm cao: 高温多湿の気候でのみ生育する森,... -
Rửa
きよめる - [清める], あらう, あらう - [洗う], dù có mặc áo cà sa thì cũng không rửa sạch được một linh hồn tội lỗi.:... -
Rỗ
あばた - [痘痕] - [ĐẬu ngÂn], ピンホール, ピンホール, người đàn ông mặt rỗ: あばた面の男, khuôn mặt rỗ: あばた面,... -
Rỗi
あいた - [空いた], nếu rỗi thì giúp tôi nhé: 手が空いたら手伝ってください -
Rỗng
あいた - [空いた], がらんどう, くうきょな - [空虚な], くだらない, エンプチー, thân cân rỗng: 中ががらんどうの木 -
Rối
みだれる - [乱れる], にんぎょう - [人形], あやまり - [誤り], バグ -
Rống
なく - [鳴く] -
Rồi
もはや - [最早], もう, いぜん - [依然] -
Rồng
りゅう - [竜] - [long], ドラゴン, những con rồng trong lâu đài đã trốn mất khi chúng tôi tới nơi.: 私たちが到着したとき、城の竜は隠れていた,... -
Rổ
バスケット, ざる, かご - [籠], かご - [篭], có rất nhiều hoa quả trong rổ ở trên bàn: テーブルの上のかごにたくさんの果物が入っている -
Rễ
ね - [根] -
Rớt
ついらくする - [墜落する], しけんにおちる - [試験に落ちる], おとす - [落とす], おちる - [落ちる], うしなう - [失う],... -
Rộn
めんどうな - [面倒な], さわがしい - [騒がしい], いそがしい - [忙しい] -
Rộng
ワイド, ひろい - [広い], おおはば - [大幅] -
Sam
カブトガニ, của con sam: カブトガニの -
Sao diêm vương
めいおうせい - [冥王星] -
Sao hải vương
かいおうせい - [海王星] -
Sao hỏa
かせい - [火星], đưa người lên sao hoả: 火星に人を送り出す, đã tìm thấy bằng chứng cho thấy có sự sống trên sao... -
Sao mộc
もくせい - [木星] -
Sao thủy
すいせい - [水星]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.