- Từ điển Việt - Nhật
Sắt có tiết diện chữ L
Kỹ thuật
アングルアイアン
Xem thêm các từ khác
-
Sắt dải
バンドアイアン -
Sắt gamma
ガンマアイアン -
Sắt hình lòng máng
チャンネルアイアン -
Sắt hạt
ボール -
Sắt hợp kim
ごうきんてつ - [合金鉄] -
Sắt lá
てっぱん - [鉄板] -
Sắt mềm
ソフトアイアン -
Sắt phế liệu
てつくず - [鉄屑] - [thiẾt tiẾt] -
Sắt rèn
ロートアイアン -
Sắt thép
てっこう - [鉄鋼] - [thiẾt cƯƠng], てつ - [鉄], hiệp hội công nghiệp sắt thép và những ngành có liên quan (anh): 鉄鋼および類似産業協会,... -
Sắt thép bê-tông
てっきんこんくりーと - [鉄筋コンクリート] -
Sắt thỏi xám
グレーピグアイアン -
Sắt thỏi đúc
ずく, category : 鋳鉄 -
Sắt trắng
はくちゅうてつ - [白鋳鉄] -
Sắt tây
ブリキ -
Sắt tổng số
全鉄 -
Sắt vụn
てっぺん - [鉄片] - [thiẾt phiẾn], ジャンク, ジャンクリング -
Sắt đá
きょうこな - [強固な], てっせき - [鉄石] - [thiẾt thẠch], ひにんじょう - [非人情] - [phi nhÂn tÌnh], ý chí sắt đá/quyết... -
Sẵn có
こゆう - [固有], きせい - [既成], ありあわせ - [有り合わせ], ありあわせ - [有り合せ], そなえつける - [備え付ける],... -
Sẵn dùng
しようかのう - [使用可能], にゅうしゅかのう - [入手可能]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
