- Từ điển Việt - Nhật
Sức lực
Mục lục |
n
りきりょう - [力量]
ちから - [力] - [LỰC]
たいりょく - [体力]
だいりき - [大力]
きりょく - [気力]
- biết giới hạn sức lực của mình: 自分の気力の限界を知る
えいき - [英気]
- nghỉ 1 tuần để tĩnh dưỡng hồi phục sinh lực: 1週間の休暇を取って英気を養う
- bồi bổ nguyên khí (để hồi phục sức lực) : 英気を養う〔元気回復のため〕
Xem thêm các từ khác
-
Sức mua
こうばいりょく - [購買力], しょうひでんりょく - [消費電力] -
Sức mua của đồng VN
べとなむどんのかち - [ベトナムドンの価値] -
Sức mê hoặc
のうさつ - [悩殺] -
Sức mạnh
パワー, つよさ - [強さ], こくりょく - [国力], けんぺい - [権柄] - [quyỀn bÍnh], けんのう - [権能] - [quyỀn nĂng], きょうりょく... -
Sức mạnh Héc quyn
におうりき - [仁王力] - [nhÂn vƯƠng lỰc] -
Sức mạnh bền bỉ
バイタリティー -
Sức mạnh cơ bắp
うでっぷし - [腕っ節] - [oẢn tiẾt], わんりょく - [腕力], làm tăng sức mạnh cơ bắp: 腕っ節を増強させる, em cầu phải... -
Sức mạnh của phụ nữ
ウーマンパワー, ngày nay sức mạnh của phụ nữ đang được thể hiện trong những công việc của giới mày râu: 今日では男の事にウーマンパワーが現されている -
Sức mạnh của quốc gia
こくりょく - [国力] -
Sức mạnh của đảng
とうせい - [党勢] - [ĐẢng thẾ], tăng cường sức mạnh của Đảng: 党勢に弾みをつける, mở rộng tầm ảnh hưởng/sức... -
Sức mạnh hiện có
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [hiỆn hỮu thẾ lỰc] -
Sức mạnh hiện hữu
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [hiỆn hỮu thẾ lỰc] -
Sức mạnh hiện thời
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [hiỆn hỮu thẾ lỰc] -
Sức mạnh hiện tại
げんゆうせいりょく - [現有勢力] - [hiỆn hỮu thẾ lỰc] -
Sức mạnh kinh tế
けいざいかつりょく - [経済活力], nguồn gốc của sức mạnh nền kinh tế: 経済活力の源泉, khôi phục sức mạnh kinh tế:... -
Sức mạnh lớn
きょうりょく - [強力] - [cƯỜng lỰc], chức năng mạnh mẽ thì không có: 機能が強力ではない, thực hiện chế độ kiểm... -
Sức mạnh quân địch
てきぜい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ], てきせい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ] -
Sức mạnh quân đội
ぶい - [武威] - [vŨ uy] -
Sức mạnh to lớn
ひゃくにんりき - [百人力] - [bÁch nhÂn lỰc] -
Sức mạnh tình yêu
あいのちから - [愛の力], Đánh giá thấp sức mạnh của tình yêu: 愛の力を過小評価する, sức mạnh tình yêu vượt qua...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.