- Từ điển Việt - Nhật
Sức mạnh lớn
n
きょうりょく - [強力] - [CƯỜNG LỰC]
- Chức năng mạnh mẽ thì không có: 機能が強力ではない
- Thực hiện chế độ kiểm chứng có kết quả nhờ có sự hùng mạnh: 強力で効果的な検証制度の実現
- Làm lớn mạnh cái gì: ~を強力なものにする
- Thúc đẩy sự vận động với sức mạnh lớn.: 運動を強力に推進する
Xem thêm các từ khác
-
Sức mạnh quân địch
てきぜい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ], てきせい - [敵勢] - [ĐỊch thẾ] -
Sức mạnh quân đội
ぶい - [武威] - [vŨ uy] -
Sức mạnh to lớn
ひゃくにんりき - [百人力] - [bÁch nhÂn lỰc] -
Sức mạnh tình yêu
あいのちから - [愛の力], Đánh giá thấp sức mạnh của tình yêu: 愛の力を過小評価する, sức mạnh tình yêu vượt qua... -
Sức mạnh điện từ
エレクトロマグネチックフォース -
Sức mạnh động cơ
げんどうりょく - [原動力] - [nguyÊn ĐỘng lỰc] -
Sức người
じんりょく - [人力], じんりき - [人力], マンパワー -
Sức ngựa
ホースパワー -
Sức nhìn
ビジョン -
Sức nâng
もちあげる - [持ち上げる], リフト -
Sức nâng của không khí
エアリフト -
Sức nóng
ヒート, ねつさ - [熱さ] -
Sức nóng thân thể
ひとはだ - [人膚] - [nhÂn phu], ひとはだ - [人肌] - [nhÂn cƠ], làm cơ thể nóng lên: 人肌に燗(かん)をする -
Sức nước
すいりょく - [水力] -
Sức nổi
ふりょく - [浮力] -
Sức quyến rũ
はくりょく - [迫力], のうさつ - [悩殺], おふだ - [お札] -
Sức sản xuất
せいさんりょく - [生産力], せいさんせい - [生産性] -
Sức sống
バイタリティー, せいめいりょく - [生命力], かつりょく - [活力], かっき - [活気], sức sống của tuổi trẻ: 青年の活力,... -
Sức thanh khoản luật định giá trị lưu thông luật định
ほうか - [法貨], category : 対外貿易 -
Sức tiêu thụ
しょうひでんりょく - [消費電力]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.