- Từ điển Việt - Nhật
Sự ăn trộm
Mục lục |
n
ぬすみ - [盗み] - [ĐẠO]
- trừng phạt một tên trộm khi nó còn trẻ thì về sau nó sẽ chừa thói ăn trộm: 泥棒は、若いうちに殺しておけば年をとってから盗みを働くことはない。
- Nều như không có những kẻ tiêu thụ thì không có những kẻ trộm: 盗品を受取る者がいなければ、盗みを働く者もいなくなるであろう。
とうるい - [盗塁] - [ĐẠO LŨY]
- Nó không phải là tên trộm chuyên nghiệp nhưng ít khi phạm sai lầm khi ăn trộm: 彼は盗塁の危険性はないが、ミスをすることはほとんどない
とうはん - [盗犯] - [ĐẠO PHẠM]
- không có tội cướp nhà băng: 銀行強盗犯ではない
- Luật ngăn ngừa và truy tố tội ăn cắp, cướp giật, vv: 盗犯等防止法(盗犯等の防止および処分に関する法律)
せっとうはん - [窃盗犯]
せっしゅ - [窃取]
ごうとう - [強盗]
- (trường hợp) có ăn trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức): 強盗(泥棒)が入ったとき(場合)は、すぐに(直ちに)警報機が鳴りだす
Xem thêm các từ khác
-
Sự ăn uống
いんしょく - [飲食] -
Sự ăn vần
ひょうし - [拍子] - [phÁch tỬ] -
Sự ăn vụng
ぬすみぐい - [盗み食い] - [ĐẠo thỰc], người ăn vụng con ngỗng của nhà vua sẽ bị mọc lên những cái lông/ gieo hạt... -
Sự đa dạng
バラエティー, たよう - [多様], しゅじゅ - [種々], さまざま - [様々], nhờ vào lượng mưa đầy đủ mà giới thực vật... -
Sự đa nguyên
たげんてき - [多元的], kêu gọi một xã hội dân chủ đa nguyên.: 多元的な民主社会を要求する, thuyết quốc gia đa nguyên.:... -
Sự đa phương tiện hoá
マルチメディアか - [マルチメディア化] -
Sự đa trục
たじく - [多軸] -
Sự đa tài
たさい - [多才] -
Sự đam mê
しんすい - [心酔], những nhân vật làm mê đắm lòng người thường lợi dụng kiểu đó để điều khiển người khác.: 世間を心酔させている人物は、その状況を利用して人々を動かすことができる。,... -
Sự đam mê tình dục
こういん - [荒淫] - [hoang dÂm] -
Sự đan bằng tay
てあみ - [手編み], Đan tay ~: ~を手編みする, trật tự! nếu cánh tay áo len có chiều dài khác đi chăng nữa thì cũng chẳng... -
Sự đang di chuyển về phía tây của mặt trời
にしび - [西日] -
Sự đang trong cơn mê
むちゅう - [夢中] -
Sự đang trên đường
とちゅう - [途中] - [ĐỒ trung], とじょう - [途上], đang trên đường đi học tôi rẽ vào nhà bạn: 学校に行く途中で友達の家によって,... -
Sự đang đe doạ
せっぱく - [切迫] -
Sự đau buồn
ひしょう - [悲傷] - [bi thƯƠng], ひしゅう - [悲愁] - [bi sẦu], きちゅう - [忌中], あいせき - [哀惜] - [ai tÍch], あいしょう... -
Sự đau bụng
はらいた - [腹痛] - [phÚc thỐng], vào đúng cái ngày bị phạt tiền đó, khi tôi đang đến thăm một người bạn thì bỗng... -
Sự đau khổ
なやみ - [悩み], だんちょうのおもい - [断腸の思い], くるしみ - [苦しみ], きちゅう - [忌中], đấy là nguồn gốc của... -
Sự đau khổ vì tình yêu
こいのなやみ - [恋の悩み]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.