- Từ điển Việt - Nhật
Sự đẻ trứng
n
さんらん - [産卵]
- Đẻ trứng vào vết thương trên da của động vật gia súc khác: 家畜の皮膚の切り傷に産卵する
- Tất cả những con gà mái tơ khi bắt đầu đẻ trứng đều đẻ trứng nhỏ: 産卵可能になった初年鶏はすべて最初は小型の卵を産む
Xem thêm các từ khác
-
Sự đếm
られつ - [羅列], まいきょ - [枚挙], カウント, các nhà kinh tế đang cố gắng che giấu sự mâu thuẫn của giá trị dưới... -
Sự đếm theo giây
びょうよみ - [秒読み], giai đoạn đếm theo giây cuối cùng: 秒読みの段階 -
Sự đến
とうらい - [到来], とうちゃく - [到着], ai cũng mong đợi mùa xuân đến.: 誰もが春の到来を待ちわびている。, chúng... -
Sự đến muộn
とおかのきく - [十日の菊] - [thẬp nhẬt cÚc], ちこく - [遅刻], ちちゃく - [遅着], tôi đi làm muộn và còn đen hơn nữa... -
Sự đến nơi
とうちゃく - [到着] -
Sự đến sau
こうてんてき - [後天的], tính cảm thụ đến sau: 後天的感受性 -
Sự đến thăm
らいほう - [来訪], ほうもん - [訪問], にゅうらい - [入来] - [nhẬp lai], ngạc nhiên vì sự đến thăm đột xuất của...:... -
Sự đến trước
せんちゃく - [先着], người đến trước: 先着者, xếp hàng theo thứ tự đến trước: 先着順に並ぶ -
Sự đến từ hướng Bắc
きたより - [北寄り] - [bẮc kỲ] -
Sự đến từ hướng Bắc (gió)
きたより - [北寄り] - [bẮc kỲ], hoàn toàn đến từ hướng bắc: 完全に北寄り -
Sự đề bên ngoài
ひょうき - [表記], địa chỉ đề bên ngoài: 表記の住所 -
Sự đề bạt
ひきあげ - [引き揚げ], ひきあげ - [引き上げ] -
Sự đề cập
げんきゅう - [言及], đề cập một cách gián tiếp nhưng rõ ràng: ~への間接的ではあるが明確な言及, nhắc đến (đề... -
Sự đề cử
ノミネート, しゅしょう - [首唱] -
Sự đề nghị
もうしこみ - [申込み], もうしこみ - [申込], もうしこみ - [申し込み], プロポーザル, はつげん - [発言], たのみ - [頼み],... -
Sự đề nghị riêng tư
プライベートオファーリング -
Sự đề ngày tháng
ひづけ - [日付け] - [nhẬt phÓ], ひづけ - [日付] - [nhẬt phÓ] -
Sự đề phòng
ぼうし - [防止], Đề phòng chạy đua vũ trang về không gian vũ trụ: 宇宙空間の軍備競争防止 -
Sự đề phòng trước
てびかえ - [手控え] -
Sự đề xuất
はつげん - [発言], ていあん - [提案], じょうしん - [上申], こうあん - [考案], Đề xuất của anh ta đáng để suy nghĩ.:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.