Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự động viên

Mục lục

n

どういん - [動員]
しょうれい - [奨励]
こぶげきれい - [鼓舞激励] - [CỔ VŨ KHÍCH LỆ]
げきれい - [激励]
ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều: 新しい上司は私を大いに激励してくれた
sự khích lệ (cổ vũ, động viên) đối với sinh viên: 学生に対する激励

Xem thêm các từ khác

  • Sự đột biến

    とつぜんへんい - [突然変異] - [ĐỘt nhiÊn biẾn dỊ], きゅうへん - [急変], sự thay đổi đột ngột (đột biến) về thời...
  • Sự đột kích

    とつげき - [突撃] - [ĐỘt kÍch], các hiệp sỹ được giao nhiệm vụ đột kích vào khu hoàng thành nhưng lại bị bật trở...
  • Sự đột ngột

    にわか - [俄], じんらい - [迅雷]
  • Sự đột nhiên

    ふい - [不意], にわか - [俄]
  • Sự đột phát

    とっぱつ - [突発] - [ĐỘt phÁt]
  • Sự đột tử

    とんし - [頓死] - [ĐỐn tỬ], đột tử: 頓死する
  • Sự ưa dùng

    あいよう - [愛用]
  • Sự ưa sạch sẽ

    けっぺき - [潔癖]
  • Sự ưa thích một nhãn hiệu

    めいがらせんこう - [銘柄選好], category : マーケティング
  • Sự ưa thích nhãn hiệu

    めいがらごのみ - [銘柄好み], category : マーケティング
  • Sự ưng thuận

    しょうだく - [承諾], きょだく - [許諾]
  • Sự ưu mĩ

    かんび - [甘美]
  • Sự ưu thế

    ゆうせい - [優勢], chiếm ưu thế: 優勢を占める
  • Sự ưu tiên

    ゆうせん - [優先], ゆういせい - [優位性], explanation : 優位性とは、他の企業が容易に真似のできない顧客にとって価値あるものをいう。顧客がそれによって大きな恩恵(または価値)を感じ、競争上も他社より常に有利に働くものが優位性といえる。///優位性の条件としては以下の3項目をあげることができる。///(1)...
  • Sự ưu tiên lợi ích chung

    こうえきゆうせん - [公益優先] - [cÔng Ích Ưu tiÊn]
  • Sự ưu tú

    ゆうしゅう - [優秀], じょうとう - [上等], けつ - [傑]
  • Sự ưu ái

    こうい - [好意], Ưu ái đặc biệt: 格別の好意, biểu lộ lòng biết ơn đối với sự ưu ái (lòng tốt) và sự hiểu biết...
  • Sự ưu đãi đặc biệt

    とくてん - [特典], ưu đãi miễn thuế: 免税の特典
  • Sự ước ao

    こころづかい - [心遣い]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top