Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự cơ cực

n

ひんく - [貧苦] - [BẦN KHỔ]
sinh ra trong cảnh cơ cực: 貧苦のうちに育つ
Anh ta ăn trộm do áp lực của sự nghèo đói. / Cơ cực đã đẩy anh ta đến con đường trộm cướp./ Túng nên làm càn: 彼は貧苦のあまり盗みをした.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top