- Từ điển Việt - Nhật
Sự cải cách
Mục lục |
n
へんかく - [変革]
- cải cách thể chế quốc gia: 国体が変革する
こうし - [更始] - [CANH THỦY]
- Chính sách đổi mới (cải cách).: 更始政策
こうかい - [更改] - [CANH CẢI]
- thực hiện cải cách lớn: 大幅な更改を行う
かいぞう - [改造]
- cải cách tư tưởng: 思想改造
- cải cách xã hội: 社会の改造
- cải cách nội các quy mô lớn: 大規模な内閣改造
- cần sửa chữa (cải tạo) lớn: 大改造が必要である
かいしん - [改新]
- cải cách ngôn ngữ: 言語的改新
- cải cách Taika: 大化の改新
かいかく - [改革]
- Hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính.: 現在行政改革が進行している。
- Bộ giáo dục đã bắt tay vào việc cải cách chế độ thi tuyển vào đại học.: 文部省は大学入試制度の改革に着手した。
いっしん - [一新]
Xem thêm các từ khác
-
Sự cải cách hành chính
ぎょうかく - [行革] - [hÀnh cÁch] -
Sự cải cách ruộng đất
のうちかいかく - [農地改革] - [nÔng ĐỊa cẢi cÁch], とちかいかく - [土地改革] - [thỔ ĐỊa cẢi cÁch], cuộc cải cách... -
Sự cải danh
かいめい - [改名] -
Sự cải giới tính
かいせい - [改姓] -
Sự cải thiện
かいりょう - [改良], かいぜん - [改善], trang thiết bị dưới nước của nhật bản vẫn còn nhiều điểm phải cải thiện.:... -
Sự cải tiến
かいりょう - [改良], かいしん - [改新], アドバンス, かいしゅう - [改修] - [cẢi tu], かいぜん - [改善], cải cách ngôn... -
Sự cải trang
かそう - [仮装] -
Sự cải táng
かいそう - [改葬] -
Sự cải tạo
かいしゅう - [改修] - [cẢi tu], かいぞう - [改造], かいちく - [改築], かんたく - [干拓], cải tạo sông ngòi: 河川改修,... -
Sự cải tạo (đất)
かんたく - [干拓] -
Sự cải tạo đất đai
とちかいりょう - [土地改良] - [thỔ ĐỊa cẢi lƯƠng], hiệp hội cải tạo đất đai ở nhật bản: (社)土地改良建設協会,... -
Sự cải tổ
こうせい - [更生], かいはい - [改廃] - [cẢi phẾ], イノベーション, mong muốn sự cải tổ của (cái gì đó): ~の改廃を要望する -
Sự cải tổ lại tổ chức
さいへんせい - [再編成] -
Sự cải đạo
かいしゅう - [改宗], cải sang đạo thiên chúa giáo: カトリックに改宗する, người mới cải đạo: 新改宗者 -
Sự cảm biến từ xa
リモートセンシング -
Sự cảm giác
けはい - [気配] - [khÍ phỐi], cảm giác như có người ở phòng bên cạnh: 隣室に人の ~ がする。 -
Sự cảm hoá
くんとう - [薫陶], nhận được sự cảm hóa của ai đó: (人)の薫陶を受ける -
Sự cảm khái
こうがい - [慷慨] - [khẢng khÁi], かんがい - [感慨], có cảm khái mới lạ: 新たな感慨がある -
Sự cảm lạnh khi ngủ
ねびえ - [寝冷え], bị cảm lạnh khi ngủ: 寝冷えする -
Sự cảm phục
かんたん - [感嘆], かんしん - [感心], làm cho ai cảm phục: 感嘆させる, làm người khác cảm phục: (人)を感嘆させる,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.