Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự chú ý của công chúng

exp

ひとめ - [人目] - [NHÂN MỤC]
thu hút sự chú ý của công chúng: 人目につく
tránh sự chú ý của công chúng: 人目を避ける

Xem thêm các từ khác

  • Sự chú ý khi thao tác

    とりあつかいちゅうい - [取扱注意], Đồ dễ vỡ! cẩn thận khi sử dụng: 割れ物につき取扱注意、易損品
  • Sự chú ý nghe

    けいちょう - [傾聴], tôi chú ý nhiệt tình lắng nghe: 熱心に傾聴している, lắng nghe câu chuyện của ai.: (人)の話を傾聴する
  • Sự chú ý trong thao tác

    とりあつかいちゅうい - [取り扱い注意]
  • Sự chú ý đến tiểu tiết

    しゅうとう - [周到]
  • Sự chúc

    しゅくが - [祝賀]
  • Sự chúc mừng

    チア, しゅくふく - [祝福], しゅくが - [祝賀], けいしゅく - [慶祝], けいが - [慶賀], がし - [賀詞], おいわい - [お祝い],...
  • Sự chúc mừng và sự chia buồn

    けいちょう - [慶弔], điện mừng hoặc chia buồn: ~ 電報
  • Sự chúc phúc

    しゅくふく - [祝福]
  • Sự chúc rượu

    しゅくはい - [祝杯], nâng cốc chúc mừng: ~を上げる
  • Sự chăm chú

    うっとり
  • Sự chăm chú nghe

    きんちょう - [謹聴], tất cả mọi người chăm chú lắng nghe buổi nói chuyện của phi hành gia: すべての聴衆は宇宙飛行士の話を謹聴した
  • Sự chăm chỉ

    まじめ - [真面目] - [chÂn diỆn mỤc], とくがく - [篤学], きんべん - [勤勉], いっしょうけんめい - [一生懸命], làm việc...
  • Sự chăm chỉ học hành

    べんがく - [勉学], hướng dẫn học: 勉学のしおり, mất cơ hội học tập.: 勉学の機会を失う
  • Sự chăm chỉ sự chuyên cần

    せいれい - [精励]
  • Sự chăm sóc

    ようせい - [養成], ようしょく - [養殖], ようご - [養護], よういく - [養育], もり - [守], めんどう - [面倒], はいりょ...
  • Sự chăm sóc (bệnh nhân)

    かんびょう - [看病], tôi sẽ chăm sóc ông khi nào ông bị ốm: あなたが病気になったら私が看病(お世話を)します, chăm...
  • Sự chăm sóc sau khi ra viện

    アフターケア, một bệnh viện tốt hay không là đánh giá qua sự chăm sóc sau khi bệnh nhân ra viện: 良い病院はそのアフターケアによって判断される,...
  • Sự chăm sóc trẻ

    いくじ - [育児], cô ấy chuyên tâm vào việc chăm sóc con cái.: 彼女は育児に専念している。
  • Sự chăm sóc trẻ em

    ナーサリー
  • Sự chăm sóc tóc

    ヘアケア
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top