- Từ điển Việt - Nhật
Sự chuyển đổi công thức
exp
フォートラン
Xem thêm các từ khác
-
Sự chuyển đổi công việc
はいてん - [配転], explanation : 配転(配置転換)とは、会社で、従業員の職種、職務内容または勤務場所を長期間にわたって変更すること。勤務場所の変更を「転勤」といい、職種、職務内容の変更を「配置換え」という。労働契約により職種・勤務地が限定されている場合を除き、業務上の必要性があれば従業員の同意がなくとも配転を命じることはできる。,... -
Sự chuyển đổi loại hình kinh doanh
セクターローテーション, category : 経済, explanation : 景気の動向を把握した上で、景気の局面変化ごとに、有望な業種別銘柄群に投資対象を切り替えていく投資戦略が、セクターローテーションである。///景気の波を、谷底に達した時を出発点にして、拡大期→成熟期→後退期→停滞期とすると、それぞれの局面で高い投資成果を達成する産業群には、一定のパターンが見られる。///実際の投資では、このパターンを認識した上で、産業内での企業間格差にも注目する必要がある。,... -
Sự chuyển đổi loại hình đầu tư
セクターローテーション, category : 経済, explanation : 景気の動向を把握した上で、景気の局面変化ごとに、有望な業種別銘柄群に投資対象を切り替えていく投資戦略が、セクターローテーションである。///景気の波を、谷底に達した時を出発点にして、拡大期→成熟期→後退期→停滞期とすると、それぞれの局面で高い投資成果を達成する産業群には、一定のパターンが見られる。///実際の投資では、このパターンを認識した上で、産業内での企業間格差にも注目する必要がある。,... -
Sự chuyển đổi thành đường
とうか - [糖化] - [ĐƯỜng hÓa] -
Sự chuyển đổi tỷ biến thành số
アナログ-デジタルへんかん - [アナログ-デジタル変換] -
Sự chuyển đổi về sức mạnh
パワー・シフト, explanation : A.トフラーの著書で示された言葉で、21世紀社会に向かって3つの力の重点が変化することを示した。///3つの力とは、筋力、富、知識の力で、昔は筋力を重視して社会支配が成り立ったが、次第に金力、資本の力が経済を支配し、21世紀に向かっては知力、情報力が重点となる。,... -
Sự chuyển động
うんこう - [運行], うごき - [動き], プレー, モーション, sự chuyển động của những vì sao: 星の運行, chuyển động... -
Sự chuyển động hàng ngày
にちうんどう - [日運動] - [nhẬt vẬn ĐỘng], vận động hàng ngày để giảm cân: 毎日運動して減量する, "cần phải vận... -
Sự chuyển động không
くうてん - [空転] -
Sự chuyển động không theo chu kỳ
むしゅうきうんどう - [無周期運動] -
Sự chuyển động lên phía trước
しんしゅつ - [進出] -
Sự chuyển động theo chiều dọc
バーチカルプレー -
Sự chuyển động theo quán tính
ラナウト, ランアウト -
Sự chuyển động theo tọa độ
コージニトムーブメント -
Sự chuyển động theo đường thẳng
ちょくせんうんどう - [直線運動] - [trỰc tuyẾn vẬn ĐỘng], chuyển động theo đường thẳng với một tốc độ nhất định:... -
Sự chuyển động tiến hoàn toàn
フルアドバンス -
Sự chuyển động vô ích
くうてん - [空転] -
Sự chuẩn bị
ようい - [用意], てはい - [手配], てくばり - [手配り] - [thỦ phỐi], てあて - [手当], ちょうせい - [調製] - [ĐiỀu chẾ],... -
Sự chuẩn bị bàn ăn
おぜんだて - [お膳立て], chuẩn bị bàn ăn để ~: (~のために)お膳立てをする, bảo ai chuẩn bị bàn ăn: (人)に食卓の用意(お膳立て)をさせる -
Sự chuẩn bị chiến đấu
ぶそう - [武装], tên cướp có trang bị súng: 銃で武装した強盗
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.